net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

ENJ có thể bắt kịp các token Metaverse hạng nặng như MANA và SAND không?

Giá ENJ hoạt động tốt trong 3 ngày qua. Động thái này diễn ra sau khi bò ENJ phá vỡ đường xu hướng giảm...

Giá ENJ hoạt động tốt trong 3 ngày qua. Động thái này diễn ra sau khi bò ENJ phá vỡ đường xu hướng giảm kìm hãm họ kể từ ngày 25/11. Đà tăng gần đây cho thấy ENJ đang dẫn trước các “trùm” Metaverse như MANA hoặc SAND.

Biểu đồ giá ENJ 4 giờ | Nguồn: Tradingview

Các chỉ báo dự đoán giá sẽ tăng nhiều hơn

Giá ENJ đã giảm khoảng 75% trong vòng chưa đầy 3 tháng và chạm đáy quanh mức 1,2 đô la. Sự hồi sinh của người mua hiện cho thấy xu hướng tăng có khả năng tiếp tục. Hơn nữa, các chỉ báo on-chain dường như ủng hộ triển vọng này và dự đoán tương lai tăng giá cho Enjin Coin.

Khối lượng on-chain tăng từ 118 triệu lên 330 triệu cho thấy cá voi quan tâm đến ENJ ở mức giá hiện tại. Tiến triển này cũng có thể thu hút giới nhà đầu tư bán lẻ FOMO giúp duy trì xu hướng tăng.

Ngoài ra, khối lượng tăng cao hơn kể từ ngày 13/3 và chưa có dấu hiệu giảm xuống – là một trong những yếu tố có lợi cho token Metaverse này.

ENJ 1

Biểu đồ khối lượng on-chain của ENJ | Nguồn: Santiment

Củng cố thêm cho động thái tích cực là số lượng giao dịch cá voi ENJ tăng gần đây. Các giao dịch này có giá trị từ 100.000 đô la trở lên và thường là của các nhà đầu tư có giá trị cao trên mạng. Theo dõi những giao dịch này giúp người tham gia thị trường phần nào nắm bắt được ý định của nhà đầu tư tổ chức. Về cơ bản, các giao dịch lớn thường là số liệu đại diện cho nhóm nhà đầu tư này.

Chỉ báo tăng đột biến có thể được coi là tăng giá nếu nó xảy ra ở đáy của chu kỳ gấu và giảm giá nếu ở đỉnh bull run. Xem xét quá trình ENJ đã mất 75% giá trị, số lượng giao dịch trị giá 100.000 đô la trở lên tăng từ 6 lên 40 phản ánh triển vọng lạc quan đối với token này.

ENJ 2

Số lượng giao dịch cá voi ENJ | Nguồn: Santiment

Ngược lại, những người tham gia thị trường cần thận trọng vì một đợt giảm giá có thể sắp xảy ra. Hơn nữa, tình hình bất ổn của Bitcoin có thể ngăn cản ENJ đạt được hiệu suất tối ưu.

Mặt khác, có lẽ thước đo thú vị nhất là nguồn cung ENJ được nắm giữ trên các sàn giao dịch. Chỉ báo này được sử dụng để xác định áp lực bán tiềm năng đối với một tài sản. Trên thực tế, số lượng ENJ nắm giữ đã tăng từ 403 triệu lên 417 triệu.

Mức tăng ròng 14 triệu vào các ví sàn giao dịch tập trung cho thấy nhà đầu tư có thể bán trong trường hợp xảy ra sự cố chớp nhoáng, làm gia tăng áp lực bên bán và gây ra nhiều thua lỗ hơn. Do vậy, những người tham gia thị trường cần thận trọng khi đầu tư vào ENJ.

ENJ 3

Nguồn cung ENJ trên các sàn giao dịch | Nguồn: Santiment

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • Phe bò tìm cách giữ ETH trên $3.100 để kiếm lời 140 triệu đô khi hết hạn quyền chọn hôm nay
  • KOL Kaleo kêu gọi “mùa altcoin nhỏ”, dự đoán sự bùng nổ của ADA, LUNA, DOGE và ENJ
  • Xu hướng tăng giá sắp đến, nhưng ENJ có thể tăng như thế nào?

Đình Đình

Theo AMBCrypto

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán