net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Duy trì hạn chế giao dịch đối với PVV và PXM

AiVIF - Duy trì hạn chế giao dịch đối với PVV và PXMNgày 12/08, Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) thông báo duy trì diện hạn chế giao dịch trên hệ thống UPCoM đối với cổ...
Duy trì hạn chế giao dịch đối với PVV và PXM Duy trì hạn chế giao dịch đối với PVV và PXM

AiVIF - Duy trì hạn chế giao dịch đối với PVV và PXM

Ngày 12/08, Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) thông báo duy trì diện hạn chế giao dịch trên hệ thống UPCoM đối với cổ phiếu của CTCP Vinaconex (HM:VCG) 39 (UPCoM: PVV) và CTCP Xây lắp Dầu khí Miền Trung (UPCoM: PXM).

Với PVV, Công ty bị âm vốn chủ sở hữu căn cứ BCTC bán niên 2022 đã soát xét. Lý do bị hạn chế giao dịch khác là tổ chức kiểm toán từ chối đưa ý kiến đối với BCTC năm 2021.

Về phần PXM, nguyên nhân duy trì hạn chế giao dịch cũng do Công ty bị âm vốn chủ sở hữu căn cứ BCTC bán niên 2022 đã soát xét. Lý do khác là kiểm toán có ý kiến kiểm toán trái ngược đối với BCTC năm 2021.

HNX sẽ xem xét đưa cổ phiếu PVVPXM ra khỏi diện bị hạn chế giao dịch sau khi các đơn vị này khắc phục được nguyên nhân dẫn đến tình trạng chứng khoán bị hạn chế giao dịch.

Duy Na

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
28-03-2024 19:41:31 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

-0.0033 (-0.30%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

EUR/USD

1.0793

-0.0033 (-0.30%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

GBP/USD

1.2626

-0.0012 (-0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

USD/JPY

151.29

-0.04 (-0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

AUD/USD

0.6497

-0.0036 (-0.55%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

USD/CAD

1.3579

+0.0012 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

EUR/JPY

163.23

-0.52 (-0.32%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

EUR/CHF

0.9771

-0.0015 (-0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Gold Futures

2,229.65

+16.95 (+0.77%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

Silver Futures

24.703

-0.049 (-0.20%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

3.9928

-0.0072 (-0.18%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

82.70

+1.35 (+1.66%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.64

+1.23 (+1.44%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Natural Gas Futures

1.720

+0.002 (+0.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

US Coffee C Futures

188.90

-1.75 (-0.92%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Euro Stoxx 50

5,088.55

+6.81 (+0.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,248.49

+44.91 (+0.86%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

DAX

18,482.85

+7.79 (+0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

FTSE 100

7,954.00

+22.02 (+0.28%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Hang Seng

16,541.42

+148.58 (+0.91%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,114.35

+44.19 (+2.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

IBEX 35

11,098.11

-13.19 (-0.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

BASF SE NA O.N.

53.030

-0.220 (-0.41%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (3)

Sell (6)

Bayer AG NA

28.45

+0.03 (+0.11%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

276.77

-0.68 (-0.25%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

Adidas AG

207.05

+2.35 (+1.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (1)

Deutsche Lufthansa AG

7.263

+0.086 (+1.20%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

Siemens AG Class N

176.75

-0.17 (-0.10%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

Deutsche Bank AG

14.643

+0.030 (+0.21%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

    EUR/USD 1.0793 ↑ Buy  
    GBP/USD 1.2626 ↑ Buy  
    USD/JPY 151.29 ↑ Sell  
    AUD/USD 0.6497 ↑ Buy  
    USD/CAD 1.3579 ↑ Sell  
    EUR/JPY 163.23 ↑ Sell  
    EUR/CHF 0.9771 ↑ Buy  
    Gold 2,229.65 Neutral  
    Silver 24.703 ↑ Buy  
    Copper 3.9928 Neutral  
    Crude Oil WTI 82.70 ↑ Buy  
    Brent Oil 86.64 ↑ Buy  
    Natural Gas 1.720 ↑ Buy  
    US Coffee C 188.90 Buy  
    Euro Stoxx 50 5,088.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,248.49 ↑ Buy  
    DAX 18,482.85 ↑ Buy  
    FTSE 100 7,954.00 ↑ Buy  
    Hang Seng 16,541.42 Neutral  
    Small Cap 2000 2,114.35 ↑ Buy  
    IBEX 35 11,098.11 ↑ Buy  
    BASF 53.030 ↑ Sell  
    Bayer 28.45 Buy  
    Allianz 276.77 ↑ Sell  
    Adidas 207.05 ↑ Buy  
    Lufthansa 7.263 Neutral  
    Siemens AG 176.75 Neutral  
    Deutsche Bank AG 14.643 ↑ Sell  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,880/ 8,050
(0/ 0) # 1,398
SJC HCM7,900/ 8,100
(10/ 10) # 1,450
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Danang7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Cantho7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
Cập nhật 28-03-2024 19:41:33
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,207.41 +16.39 0.75%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $82.45 +5.01 0.06%
Brent $86.52 +4.88 0.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.580,0024.950,00
EUR26.018,3427.446,04
GBP30.390,9531.684,00
JPY158,69167,96
KRW15,8419,20
Cập nhật lúc 18:53:18 28/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán