net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đội ngũ phát triển Ethereum thông qua hai đề xuất thay đổi đầu tiên cho hard fork “Istanbul”

Hai Đề xuất Cải tiến Ethereum (EIP) đã được đội ngũ phát triển đồng tiền này chấp thuận để có mặt trong lần nâng...
Đội ngũ phát triển Ethereum thông qua hai đề xuất thay đổi đầu tiên cho hard fork “Istanbul”
4.6 / 50 votes

Hai Đề xuất Cải tiến Ethereum (EIP) đã được đội ngũ phát triển đồng tiền này chấp thuận để có mặt trong lần nâng cấp mạng lưới lớn tiếp theo mang tên Istanbul.

Đội ngũ phát triển Ethereum thông qua hai đề xuất thay đổi đầu tiên cho hard fork “Istanbul”
Đội ngũ phát triển Ethereum thông qua hai đề xuất thay đổi đầu tiên cho hard fork “Istanbul”
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Đây cũng là hai EIP đầu tiên được thông qua cho Istanbul, đợt hard fork lớn tiếp theo của Ethereum, theo kế hoạch sẽ được triển khai vào tháng 10.

Trong cuộc họp định kỳ vào tối ngày thứ Sáu (21/06), các nhà phát triển đã cùng nhau xét duyệt gần 30 EIP đang được đệ trình lên cho Istanbul. Mặc dù phần lớn các EIP vẫn cần được thảo luận thêm, song đã có hai đề xuất là đã chính thức được chấp thuận, cụ thể là EIP 2024 và EIP 1702.

EIP 2024 – hay còn được đề cập dưới cái tên EIP 131 trong nhiều tài liệu – sẽ thêm một chức năng tập hợp sẵn cho máy ảo Ethereum. Tập hợp sẵn thường là một hoạt động tốn kém trên Blockchain Ethereum bởi muốn triển khai nó thì phải bỏ ra một khoảng phí gas cứng.

Chức năng tập hợp sẵn trên EIP 2024 sẽ được dành cho một hàm băm có tên gọi “Blake2”. Hàm này được cho là sẽ mang lại tốc độ xác nhận và chứng thực dữ liệu Blockchain nhanh hon những hàm hiện tại trên ETH như là SHA-3.

Các phiên bản của Blake2 hiện đã được sử dụng bởi nhiều dự án tiền điện tử như là đồng coin riêng tư Zcash. Trong khi đó, phiên bản Blake2 của EIP 2024 sẽ là “Blake2B”.

James Hancock, một trong những tác giả của EIP 2024, chia sẻ:

“Blake2B sẽ cho mạng lưới Ethereum khả năng tương tác với Zcash. Một phiên bản Zcash xuất hiện trên Ethereum, với các giao dịch được che chắn, nghe rất là thú vị đấy chứ.”

Trog khi đó, EIP 1702, đề xuất lên bởi nhà phát triển đến từ Parity Wei Tang, sẽ nhằm để thuận lợi hoá hơn nữa quá trình nâng cấp smart contract.

Ở thời điểm hiện tại, các ứng dụng phi tập trung (dApp) trên Blockchain Ethereum đều được xây dựng bởi smart contract – tức những dòng code bất biến và tự động thực hiện.

Các smart contract này được tập hợp và xử lý thông qua máy ảo Ethereum, và được ví như là “huyết mạch” của hàng nghìn dApp đang được vận hành bởi các nhóm phát triển.

Máy ảo của Ethereum trong thời gian tới cũng sẽ được nâng cấp lên code WebAssembly, vốn sẽ mang lại cho các nhà phát triển thêm sự linh hoạt trong sử dụng ngôn ngữ lập trình và hoạt động.

EIP 1702 còn giới thiệu một phương pháp mới để tiến hành hard fork, mang tên “account versioning” để việc nâng cấp máy ảo Ethereum hoặc giới thiệu thêm máy ảo mới sẽ dễ dàng hơn.

Vào tuần trước, Ethereum đã xác nhận rằng giai đoạn đầu tiên của quá trình chuyển đổi lên Proof-of-Stake sẽ chính thức được triển khai vào ngày 03/01/2020.

Theo CoinDesk

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán