



Ngành ngân hàng cũng xác định định hướng điều hành cho năm 2023 trên tinh thần điều hành chính sách tiền tệ linh hoạt, thận trọng. NHNN cho biết, trên tinh thần chỉ đạo chung của Chính phủ, ngành ngân hàng cũng xác định định hướng điều hành cho năm 2023 trên tinh thần điều hành chính sách tiền tệ linh hoạt, thận trọng nhưng đáp ứng đảm bảo kiểm soát lạm phát, hỗ trợ tăng trưởng và hỗ trợ mục tiêu khôi phục nhanh nền kinh tế. Đặc biệt là hỗ trợ cho những lĩnh vực động lực của tăng trưởng, đảm bảo các cân đối lớn.
Trong điều hành chính sách lãi suất, tỷ giá, NHNN tiếp tục chính sách linh hoạt, đảm bảo được những cân đối chung, đảm bảo niềm tin của doanh nghiệp, người dân trong nền kinh tế đối với sự duy trì ổn định về lãi suất, ổn định tỷ giá.
Bên cạnh đó, NHNN sẽ tiếp tục cung ứng vốn vào những lĩnh vực ưu tiên, đặc biệt là lĩnh vực nông nghiệp nông thôn, xuất khẩu, sản xuất công nghiệp phụ trợ, thu mua lương thực, nông sản, tăng cường các hoạt động tín dụng chính sách, tập trung tín dụng cho các lĩnh vực mua nhà ở xã hội, nhà ở cho người có thu nhập thấp,…
Với chính sách hỗ trợ lãi suất 2%, Phó Thống đốc cho biết, ngành ngân hàng sẽ tiếp tục thực hiện một cách quyết liệt, phối hợp với các bộ ngành để giải quyết các khó khăn có tính chất về mặt thủ tục, cách thức triển khai để đảm bảo hiệu quả.
Đặc biệt, sau khi khảo sát, đánh giá thì cần thiết mở rộng đối tượng thụ hưởng của chính sách này để báo cáo lên các cấp có thẩm quyền xem xét.
EUR/USD
1.0768
+0.0006 (+0.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (2)
EUR/USD
1.0768
+0.0006 (+0.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (2)
GBP/USD
1.2559
0.0000 (0.00%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
USD/JPY
147.14
-0.17 (-0.12%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (3)
AUD/USD
0.6552
+0.0003 (+0.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
USD/CAD
1.3592
0.0001 (0.00%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
EUR/JPY
158.44
-0.12 (-0.08%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
EUR/CHF
0.9418
+0.0001 (+0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Gold Futures
2,044.05
-3.85 (-0.19%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (3)
Sell (7)
Silver Futures
24.262
+0.034 (+0.14%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
Copper Futures
3.7378
+0.0078 (+0.21%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
69.61
+0.23 (+0.33%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (10)
Sell (1)
Brent Oil Futures
74.30
0.00 (0.00%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
Natural Gas Futures
2.572
+0.005 (+0.19%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
US Coffee C Futures
175.85
-7.90 (-4.30%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
4,483.75
+30.98 (+0.70%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
S&P 500
4,549.34
-17.84 (-0.39%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
DAX
16,656.44
+123.33 (+0.75%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
FTSE 100
7,515.38
+25.54 (+0.34%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
Hang Seng
16,474.00
+168.50 (+1.03%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
US Small Cap 2000
1,851.25
-4.79 (-0.26%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
IBEX 35
10,258.10
+19.70 (+0.19%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
BASF SE NA O.N.
44.440
+0.840 (+1.93%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Bayer AG NA
32.39
+0.69 (+2.16%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
240.95
+2.20 (+0.92%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
Adidas AG
197.00
+1.72 (+0.88%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
8.585
+0.266 (+3.20%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
Siemens AG Class N
160.92
+2.18 (+1.37%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
Deutsche Bank AG
11.670
+0.100 (+0.86%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
EUR/USD | 1.0768 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2559 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 147.14 | Buy | |||
AUD/USD | 0.6552 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3592 | Neutral | |||
EUR/JPY | 158.44 | Neutral | |||
EUR/CHF | 0.9418 | Neutral |
Gold | 2,044.05 | ↑ Sell | |||
Silver | 24.262 | Neutral | |||
Copper | 3.7378 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 69.61 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 74.30 | Neutral | |||
Natural Gas | 2.572 | Sell | |||
US Coffee C | 175.85 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,483.75 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,549.34 | Sell | |||
DAX | 16,656.44 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,515.38 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 16,474.00 | Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,851.25 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 10,258.10 | ↑ Sell |
BASF | 44.440 | ↑ Buy | |||
Bayer | 32.39 | ↑ Buy | |||
Allianz | 240.95 | Buy | |||
Adidas | 197.00 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 8.585 | Sell | |||
Siemens AG | 160.92 | Neutral | |||
Deutsche Bank AG | 11.670 | Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 7,320/ 7,420 (0/ 0) # 1,465 |
SJC HCM | 7,300/ 7,420 (0/ 0) # 1,465 |
SJC Hanoi | 7,300/ 7,422 (0/ 0) # 1,467 |
SJC Danang | 7,300/ 7,422 (0/ 0) # 1,467 |
SJC Nhatrang | 7,300/ 7,422 (0/ 0) # 1,467 |
SJC Cantho | 7,300/ 7,422 (0/ 0) # 1,467 |
Cập nhật 07-12-2023 07:14:01 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,027.29 | +8.78 | 0.44% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.680 | 24.150 |
RON 95-III | 22.990 | 23.440 |
E5 RON 92-II | 21.790 | 22.220 |
DO 0.05S | 20.190 | 20.590 |
DO 0,001S-V | 21.590 | 22.020 |
Dầu hỏa 2-K | 21.110 | 21.530 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $69.77 | -5.52 | -0.07% |
Brent | $74.29 | -5.77 | -0.07% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.065,00 | 24.435,00 |
EUR | 25.474,81 | 26.873,60 |
GBP | 29.775,38 | 31.043,30 |
JPY | 160,24 | 169,63 |
KRW | 15,96 | 19,34 |
Cập nhật lúc 07:05:45 07/12/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |