

Ngân hàng cho biết Hội đồng quản trị sẽ báo cáo lại ĐHCĐ về kế hoạch kinh doanh năm 20222 đã được điều chỉnh. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (Vietbank) vừa công bố nghị quyết của HĐQT về việc điều chỉnh kế hoạch kinh doanh năm 2022.
Theo đó, ngân hàng đã điều chỉnh kế hoạch lợi nhuận trước thuế từ 1.090 tỷ đồng xuống 800 tỷ đồng, giảm 26,6% so với kế hoạch trước đó. Tổng tài sản cũng được điều chỉnh giảm từ 133.000 tỷ đồng xuống 115.000 tỷ đồng, giảm 13,5% so với kế hoạch.
Bên cạnh đó, huy động từ khách hàng (gồm giấy tờ có giá) theo kế hoạch mới chỉ đạt 84.000 tỷ đồng, thấp hơn 18.000 tỷ so với mức 102.000 tỷ đưa ra trước đó. Trong khi đó ngân hàng vẫn giữ nguyên tổng dư nợ cho vay là 65.200 tỷ đồng.
Đáng chú ý, Vietbank cũng dự kiến tỷ lệ nợ xấu cuối năm 2022 ở mức 2,5%, trong khi đó kế hoạch đã giao ban đầu là tỷ lệ nợ xấu dưới mức này.
Ngân hàng cho biết Hội đồng quản trị sẽ báo cáo lại ĐHCĐ về kế hoạch kinh doanh năm 20222 đã được điều chỉnh.
Nguồn: Vietbank |
EUR/USD
1.0694
-0.0037 (-0.34%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
EUR/USD
1.0694
-0.0037 (-0.34%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
GBP/USD
1.1977
-0.0039 (-0.32%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
USD/JPY
131.90
-0.76 (-0.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
AUD/USD
0.6906
+0.0025 (+0.36%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
USD/CAD
1.3455
+0.0008 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
EUR/JPY
141.07
-1.26 (-0.89%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (10)
EUR/CHF
0.9901
-0.0060 (-0.60%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
Gold Futures
1,881.55
+2.05 (+0.11%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Silver Futures
22.265
+0.028 (+0.13%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Copper Futures
4.0245
-0.0105 (-0.26%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
75.41
+1.30 (+1.75%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
Brent Oil Futures
82.17
+1.18 (+1.46%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Natural Gas Futures
2.522
+0.065 (+2.65%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
US Coffee C Futures
175.75
+0.05 (+0.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Euro Stoxx 50
4,197.25
-8.20 (-0.19%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
S&P 500
4,111.08
-25.40 (-0.61%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
DAX
15,285.85
-60.06 (-0.39%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
FTSE 100
7,863.70
+26.99 (+0.34%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Hang Seng
21,298.70
+76.54 (+0.36%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
US Small Cap 2000
1,957.72
-27.82 (-1.40%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
IBEX 35
9,170.63
+11.43 (+0.12%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
BASF SE NA O.N.
52.720
-0.230 (-0.43%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
Bayer AG NA
58.51
+0.32 (+0.55%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Allianz SE VNA O.N.
219.08
-0.22 (-0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Adidas AG
153.50
-1.86 (-1.20%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
Deutsche Lufthansa AG
9.668
-0.135 (-1.38%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (9)
Siemens AG Class N
141.45
-1.51 (-1.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Deutsche Bank AG
11.473
+0.117 (+1.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (2)
Sell (9)
EUR/USD | 1.0694 | Neutral | |||
GBP/USD | 1.1977 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 131.90 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6906 | Sell | |||
USD/CAD | 1.3455 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 141.07 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9901 | Sell |
Gold | 1,881.55 | Buy | |||
Silver | 22.265 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.0245 | Neutral | |||
Crude Oil WTI | 75.41 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 82.17 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.522 | Neutral | |||
US Coffee C | 175.75 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,197.25 | Sell | |||
S&P 500 | 4,111.08 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,285.85 | Sell | |||
FTSE 100 | 7,863.70 | Sell | |||
Hang Seng | 21,298.70 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,957.72 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,170.63 | Neutral |
BASF | 52.720 | Neutral | |||
Bayer | 58.51 | ↑ Sell | |||
Allianz | 219.08 | ↑ Buy | |||
Adidas | 153.50 | Sell | |||
Lufthansa | 9.668 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 141.45 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 11.473 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,655![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,655![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,655![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,655![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,655![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
Cập nhật 07-02-2023 20:55:13 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,868.50 | +0.21 | 0.01% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 24.000 | 24.480 |
RON 95-III | 23.140 | 23.600 |
E5 RON 92-II | 22.320 | 22.760 |
DO 0.05S | 22.520 | 22.970 |
DO 0,001S-V | 24.280 | 24.760 |
Dầu hỏa 2-K | 22.570 | 23.020 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $75.63 | -0.87 | -1.16% |
Brent | $82.05 | -0.84 | -1.03% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.420,00 | 23.790,00 |
EUR | 24.663,78 | 26.055,52 |
GBP | 27.653,47 | 28.844,48 |
JPY | 174,04 | 184,33 |
KRW | 16,19 | 19,73 |
Cập nhật lúc 18:50:03 07/02/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |