



Ngân hàng cho biết Hội đồng quản trị sẽ báo cáo lại ĐHCĐ về kế hoạch kinh doanh năm 20222 đã được điều chỉnh. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (Vietbank) vừa công bố nghị quyết của HĐQT về việc điều chỉnh kế hoạch kinh doanh năm 2022.
Theo đó, ngân hàng đã điều chỉnh kế hoạch lợi nhuận trước thuế từ 1.090 tỷ đồng xuống 800 tỷ đồng, giảm 26,6% so với kế hoạch trước đó. Tổng tài sản cũng được điều chỉnh giảm từ 133.000 tỷ đồng xuống 115.000 tỷ đồng, giảm 13,5% so với kế hoạch.
Bên cạnh đó, huy động từ khách hàng (gồm giấy tờ có giá) theo kế hoạch mới chỉ đạt 84.000 tỷ đồng, thấp hơn 18.000 tỷ so với mức 102.000 tỷ đưa ra trước đó. Trong khi đó ngân hàng vẫn giữ nguyên tổng dư nợ cho vay là 65.200 tỷ đồng.
Đáng chú ý, Vietbank cũng dự kiến tỷ lệ nợ xấu cuối năm 2022 ở mức 2,5%, trong khi đó kế hoạch đã giao ban đầu là tỷ lệ nợ xấu dưới mức này.
Ngân hàng cho biết Hội đồng quản trị sẽ báo cáo lại ĐHCĐ về kế hoạch kinh doanh năm 20222 đã được điều chỉnh.
Nguồn: Vietbank |
EUR/USD
1.0767
+0.0004 (+0.04%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
EUR/USD
1.0767
+0.0004 (+0.04%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
GBP/USD
1.2560
+0.0001 (+0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (2)
USD/JPY
147.29
-0.03 (-0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
AUD/USD
0.6550
+0.0001 (+0.02%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
USD/CAD
1.3593
+0.0002 (+0.01%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (8)
EUR/JPY
158.57
+0.01 (+0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
EUR/CHF
0.9416
-0.0001 (-0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Gold Futures
2,043.20
-0.15 (-0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Silver Futures
24.242
+0.007 (+0.03%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Copper Futures
3.7330
+0.0030 (+0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
69.50
+0.25 (+0.36%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Brent Oil Futures
74.30
0.00 (0.00%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
Natural Gas Futures
2.574
+0.007 (+0.27%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (11)
Sell (0)
US Coffee C Futures
175.85
-7.90 (-4.30%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
4,483.75
+30.98 (+0.70%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
S&P 500
4,549.34
-17.84 (-0.39%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
DAX
16,656.44
+123.33 (+0.75%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
FTSE 100
7,515.38
+25.54 (+0.34%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
Hang Seng
16,474.00
+168.50 (+1.03%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
US Small Cap 2000
1,851.25
-4.79 (-0.26%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
IBEX 35
10,258.10
+19.70 (+0.19%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
BASF SE NA O.N.
44.440
+0.840 (+1.93%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Bayer AG NA
32.39
+0.69 (+2.16%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
240.95
+2.20 (+0.92%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
Adidas AG
197.00
+1.72 (+0.88%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
8.585
+0.266 (+3.20%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
Siemens AG Class N
160.92
+2.18 (+1.37%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
Deutsche Bank AG
11.670
+0.100 (+0.86%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
EUR/USD | 1.0767 | Neutral | |||
GBP/USD | 1.2560 | Neutral | |||
USD/JPY | 147.29 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6550 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3593 | Sell | |||
EUR/JPY | 158.57 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9416 | ↑ Sell |
Gold | 2,043.20 | ↑ Sell | |||
Silver | 24.242 | Neutral | |||
Copper | 3.7330 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 69.50 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 74.30 | Neutral | |||
Natural Gas | 2.574 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 175.85 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,483.75 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,549.34 | Sell | |||
DAX | 16,656.44 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,515.38 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 16,474.00 | Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,851.25 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 10,258.10 | ↑ Sell |
BASF | 44.440 | ↑ Buy | |||
Bayer | 32.39 | ↑ Buy | |||
Allianz | 240.95 | Buy | |||
Adidas | 197.00 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 8.585 | Sell | |||
Siemens AG | 160.92 | Neutral | |||
Deutsche Bank AG | 11.670 | Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 7,320/ 7,420 (0/ 0) # 1,465 |
SJC HCM | 7,300/ 7,420 (0/ 0) # 1,465 |
SJC Hanoi | 7,300/ 7,422 (0/ 0) # 1,467 |
SJC Danang | 7,300/ 7,422 (0/ 0) # 1,467 |
SJC Nhatrang | 7,300/ 7,422 (0/ 0) # 1,467 |
SJC Cantho | 7,300/ 7,422 (0/ 0) # 1,467 |
Cập nhật 07-12-2023 06:13:32 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,025.46 | +6.96 | 0.34% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.680 | 24.150 |
RON 95-III | 22.990 | 23.440 |
E5 RON 92-II | 21.790 | 22.220 |
DO 0.05S | 20.190 | 20.590 |
DO 0,001S-V | 21.590 | 22.020 |
Dầu hỏa 2-K | 21.110 | 21.530 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $69.69 | -5.6 | -0.07% |
Brent | $74.29 | -5.77 | -0.07% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.065,00 | 24.435,00 |
EUR | 25.474,81 | 26.873,60 |
GBP | 29.775,38 | 31.043,30 |
JPY | 160,24 | 169,63 |
KRW | 15,96 | 19,34 |
Cập nhật lúc 06:08:55 07/12/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |