


Ngân hàng Nhà nước đã ban Thông tư 19/2022/TT-NHNN hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Ngân hàng trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực Ngân hàng (NH).
Căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành NH thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP
Thông tư quy định, vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành NH được xác định trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Điều 3 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.
Căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành NH thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP.
Thông tư nêu rõ 8 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành NH trong cơ quan, tổ chức hành chính gồm:
1- Vị trí việc làm về hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ, NH: Chuyên viên cao cấp về hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ, NH; chuyên viên chính về hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ, NH; chuyên viên về hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ, NH.
2- Vị trí việc làm về quản lý hoạt động công nghệ NH: Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động công nghệ NH; chuyên viên chính về quản lý hoạt động công nghệ NH; chuyên viên về quản lý hoạt động công nghệ NH.
3- Vị trí việc làm về nghiệp vụ NH Trung ương: Chuyên viên cao cấp về nghiệp vụ NH trung ương; chuyên viên chính về nghiệp vụ NH Trung ương; chuyên viên về nghiệp vụ NH Trung ương; cán sự về nghiệp vụ NH Trung ương; nhân viên về nghiệp vụ NH Trung ương.
4- Vị trí việc làm về thanh tra, giám sát NH: Thanh tra viên cao cấp về thanh tra, giám sát NH; thanh tra viên chính về thanh tra, giám sát NH; thanh tra viên về thanh tra, giám sát NH.
5- Vị trí việc làm về kiểm soát NH: Kiểm soát viên cao cấp về kiểm soát NH; kiểm soát viên chính về kiểm soát NH; kiểm soát viên về kiểm soát NH.
6- Vị trí việc làm về phòng, chống rửa tiền: Chuyên viên cao cấp về phòng, chống rửa tiền; chuyên viên chính về phòng, chống rửa tiền; chuyên viên về phòng, chống rửa tiền.
7- Vị trí việc làm về tiền tệ, ngân hàng quốc tế: Chuyên viên cao cấp về tiền tệ, ngân hàng quốc tế; chuyên viên chính về tiền tệ, ngân hàng quốc tế.
8- Vị trí việc làm về quản lý tổ chức tín dụng: Chuyên viên cao cấp về quản lý tổ chức tín dụng; chuyên viên chính về quản lý tổ chức tín dụng; chuyên viên về quản lý tổ chức tín dụng.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 03 năm 2023.
EUR/USD
1.0648
-0.0010 (-0.09%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (3)
EUR/USD
1.0648
-0.0010 (-0.09%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (3)
GBP/USD
1.2241
-0.0053 (-0.44%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
USD/JPY
148.38
+0.80 (+0.54%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
AUD/USD
0.6442
+0.0024 (+0.38%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (2)
USD/CAD
1.3482
-0.0001 (-0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
EUR/JPY
157.96
+0.59 (+0.37%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (5)
Sell (0)
EUR/CHF
0.9657
+0.0013 (+0.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
Gold Futures
1,944.90
+5.30 (+0.27%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Silver Futures
23.820
+0.133 (+0.56%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
Copper Futures
3.6940
-0.0020 (-0.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (11)
Crude Oil WTI Futures
90.33
+0.70 (+0.78%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Brent Oil Futures
93.83
+0.53 (+0.57%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Natural Gas Futures
2.649
+0.039 (+1.49%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (10)
Sell (1)
US Coffee C Futures
150.23
-4.62 (-2.98%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Euro Stoxx 50
4,207.55
-5.04 (-0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
S&P 500
4,320.06
-9.94 (-0.23%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
DAX
15,557.29
-14.57 (-0.09%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (3)
Sell (1)
FTSE 100
7,683.91
+5.29 (+0.07%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Hang Seng
18,085.00
+457.50 (+2.60%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
US Small Cap 2000
1,776.50
-5.32 (-0.30%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
IBEX 35
9,502.00
-46.90 (-0.49%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (2)
BASF SE NA O.N.
43.085
-0.380 (-0.87%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Bayer AG NA
47.64
-0.13 (-0.27%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
232.15
+2.20 (+0.96%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Adidas AG
163.80
+1.00 (+0.61%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
Deutsche Lufthansa AG
8.135
+0.069 (+0.86%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Siemens AG Class N
133.24
-0.44 (-0.33%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
10.112
+0.020 (+0.20%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0648 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2241 | Buy | |||
USD/JPY | 148.38 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6442 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3482 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 157.96 | Neutral | |||
EUR/CHF | 0.9657 | ↑ Sell |
Gold | 1,944.90 | Sell | |||
Silver | 23.820 | Sell | |||
Copper | 3.6940 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 90.33 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 93.83 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.649 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 150.23 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,207.55 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,320.06 | ↑ Sell | |||
DAX | 15,557.29 | Neutral | |||
FTSE 100 | 7,683.91 | Sell | |||
Hang Seng | 18,085.00 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,776.50 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,502.00 | Buy |
BASF | 43.085 | ↑ Buy | |||
Bayer | 47.64 | ↑ Buy | |||
Allianz | 232.15 | Buy | |||
Adidas | 163.80 | Neutral | |||
Lufthansa | 8.135 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 133.24 | Buy | |||
Deutsche Bank AG | 10.112 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,845/ 6,895 (6,845/ 6,895) # 1,209 |
SJC HCM | 6,845/ 6,915 (0/ 0) # 1,225 |
SJC Hanoi | 6,845/ 6,917 (0/ 0) # 1,227 |
SJC Danang | 6,845/ 6,917 (0/ 0) # 1,227 |
SJC Nhatrang | 6,845/ 6,917 (0/ 0) # 1,227 |
SJC Cantho | 6,845/ 6,917 (0/ 0) # 1,227 |
Cập nhật 24-09-2023 01:38:34 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,925.42 | +3.96 | 0.21% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $89.95 | +7.94 | 0.10% |
Brent | $92.37 | +6.71 | 0.08% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.160,00 | 24.530,00 |
EUR | 25.268,44 | 26.681,69 |
GBP | 29.070,81 | 30.308,53 |
JPY | 160,27 | 169,69 |
KRW | 15,78 | 19,23 |
Cập nhật lúc 18:50:57 23/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |