net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Ngân hàng

11 Tháng Giêng 2023
Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Ngân hàng Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước đã ban Thông tư 19/2022/TT-NHNN hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Ngân hàng trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực Ngân hàng (NH).

Căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành NH thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP

Thông tư quy định, vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành NH được xác định trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Điều 3 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.

Căn cứ xác định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành NH thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP.

Thông tư nêu rõ 8 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành NH trong cơ quan, tổ chức hành chính gồm:

1- Vị trí việc làm về hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ, NH: Chuyên viên cao cấp về hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ, NH; chuyên viên chính về hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ, NH; chuyên viên về hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ, NH.

2- Vị trí việc làm về quản lý hoạt động công nghệ NH: Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động công nghệ NH; chuyên viên chính về quản lý hoạt động công nghệ NH; chuyên viên về quản lý hoạt động công nghệ NH.

3- Vị trí việc làm về nghiệp vụ NH Trung ương: Chuyên viên cao cấp về nghiệp vụ NH trung ương; chuyên viên chính về nghiệp vụ NH Trung ương; chuyên viên về nghiệp vụ NH Trung ương; cán sự về nghiệp vụ NH Trung ương; nhân viên về nghiệp vụ NH Trung ương.

4- Vị trí việc làm về thanh tra, giám sát NH: Thanh tra viên cao cấp về thanh tra, giám sát NH;  thanh tra viên chính về thanh tra, giám sát NH; thanh tra viên về thanh tra, giám sát NH.

5- Vị trí việc làm về kiểm soát NH: Kiểm soát viên cao cấp về kiểm soát NH; kiểm soát viên chính về kiểm soát NH; kiểm soát viên về kiểm soát NH.

6- Vị trí việc làm về phòng, chống rửa tiền: Chuyên viên cao cấp về phòng, chống rửa tiền; chuyên viên chính về phòng, chống rửa tiền; chuyên viên về phòng, chống rửa tiền.

7- Vị trí việc làm về tiền tệ, ngân hàng quốc tế: Chuyên viên cao cấp về tiền tệ, ngân hàng quốc tế; chuyên viên chính về tiền tệ, ngân hàng quốc tế.

8- Vị trí việc làm về quản lý tổ chức tín dụng: Chuyên viên cao cấp về quản lý tổ chức tín dụng; chuyên viên chính về quản lý tổ chức tín dụng; chuyên viên về quản lý tổ chức tín dụng.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 03 năm 2023.

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
24-09-2023 01:38:32 (UTC+7)

EUR/USD

1.0648

-0.0010 (-0.09%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (3)

EUR/USD

1.0648

-0.0010 (-0.09%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (3)

GBP/USD

1.2241

-0.0053 (-0.44%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

USD/JPY

148.38

+0.80 (+0.54%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

AUD/USD

0.6442

+0.0024 (+0.38%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (2)

USD/CAD

1.3482

-0.0001 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

EUR/JPY

157.96

+0.59 (+0.37%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9657

+0.0013 (+0.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

Gold Futures

1,944.90

+5.30 (+0.27%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Silver Futures

23.820

+0.133 (+0.56%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Copper Futures

3.6940

-0.0020 (-0.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (11)

Crude Oil WTI Futures

90.33

+0.70 (+0.78%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Brent Oil Futures

93.83

+0.53 (+0.57%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Natural Gas Futures

2.649

+0.039 (+1.49%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (1)

US Coffee C Futures

150.23

-4.62 (-2.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Euro Stoxx 50

4,207.55

-5.04 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

S&P 500

4,320.06

-9.94 (-0.23%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

15,557.29

-14.57 (-0.09%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

FTSE 100

7,683.91

+5.29 (+0.07%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

Hang Seng

18,085.00

+457.50 (+2.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

US Small Cap 2000

1,776.50

-5.32 (-0.30%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

IBEX 35

9,502.00

-46.90 (-0.49%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (8)

Sell (2)

BASF SE NA O.N.

43.085

-0.380 (-0.87%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Bayer AG NA

47.64

-0.13 (-0.27%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

232.15

+2.20 (+0.96%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Adidas AG

163.80

+1.00 (+0.61%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

Deutsche Lufthansa AG

8.135

+0.069 (+0.86%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

Siemens AG Class N

133.24

-0.44 (-0.33%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Deutsche Bank AG

10.112

+0.020 (+0.20%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

 EUR/USD1.0648↑ Buy
 GBP/USD1.2241Buy
 USD/JPY148.38↑ Buy
 AUD/USD0.6442Neutral
 USD/CAD1.3482↑ Buy
 EUR/JPY157.96Neutral
 EUR/CHF0.9657↑ Sell
 Gold1,944.90Sell
 Silver23.820Sell
 Copper3.6940↑ Sell
 Crude Oil WTI90.33↑ Buy
 Brent Oil93.83↑ Buy
 Natural Gas2.649↑ Buy
 US Coffee C150.23↑ Sell
 Euro Stoxx 504,207.55↑ Sell
 S&P 5004,320.06↑ Sell
 DAX15,557.29Neutral
 FTSE 1007,683.91Sell
 Hang Seng18,085.00↑ Buy
 Small Cap 20001,776.50↑ Sell
 IBEX 359,502.00Buy
 BASF43.085↑ Buy
 Bayer47.64↑ Buy
 Allianz232.15Buy
 Adidas163.80Neutral
 Lufthansa8.135↑ Buy
 Siemens AG133.24Buy
 Deutsche Bank AG10.112↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,845/ 6,895
(6,845/ 6,895) # 1,209
SJC HCM6,845/ 6,915
(0/ 0) # 1,225
SJC Hanoi6,845/ 6,917
(0/ 0) # 1,227
SJC Danang6,845/ 6,917
(0/ 0) # 1,227
SJC Nhatrang6,845/ 6,917
(0/ 0) # 1,227
SJC Cantho6,845/ 6,917
(0/ 0) # 1,227
Cập nhật 24-09-2023 01:38:34
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,925.42+3.960.21%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V26.27026.790
RON 95-III25.74026.250
E5 RON 92-II24.19024.670
DO 0.05S23.59024.060
DO 0,001S-V24.45024.930
Dầu hỏa 2-K23.81024.280
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$89.95+7.940.10%
Brent$92.37+6.710.08%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.160,0024.530,00
EUR25.268,4426.681,69
GBP29.070,8130.308,53
JPY160,27169,69
KRW15,7819,23
Cập nhật lúc 18:50:57 23/09/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán