net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Chỉ số thống trị của Bitcoin áp sát mốc 60% trong khi Ethereum “hoá kiếp về cát bụi”

Sự sụt giảm về giá trị các đồng altcoin, đặc biệt là Ethereum, đang giúp chỉ số thống trị của Bitcoin trào dâng trở...
Chỉ số thống trị của Bitcoin áp sát mốc 60% trong khi Ethereum “hoá kiếp về cát bụi”
4.8 / 230 votes

Sự sụt giảm về giá trị các đồng altcoin, đặc biệt là Ethereum, đang giúp chỉ số thống trị của Bitcoin trào dâng trở lại, hiện đã tăng lên gần 60% thị phần.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Tưởng thế đã là “xả”? Các ICO vẫn đang ngồi trên núi Ethereum trị giá 730 triệu USD kia kìa! (11/09)

Giá Bitcoin và Altcoins vẫn chưa có dấu hiệu tăng trở lại (10/09)

Chỉ số thống trị của Bitcoin áp sát mốc 60% trong khi Ethereum

Ở thời điểm thực hiện bài viết, BTC nắm giữ 57,5% của thị trường trong khi con số đó với ETH là 9,55%, theo như CoinMarketCap.

Sự giảm về giá của Bitcoin trong vài tháng qua không thể làm suy giảm sự thống tị của đồng coin này, một phần là do Ethereum cũng phải chịu thiệt hại nặng nề hơn.

Không có một đồng altcoin nào có thể chen chân vào cuộc đua thống lĩnh thị trường tiền điện tử của Bitcoin và Ethereum, một cuộc đua hiện đang có ưu thế nghiêng về BTC.

Chỉ số thống trị của Bitcoin áp sát mốc 60% trong khi Ethereum

Sự thống trị chưa một lần bị thách thức của Bitcoin

Ngày 19/06 năm ngoái đánh dấu ngày vị thế của đồng tiền điện tử số 1 thế giới trở nên thấp kém nhất khi mà Ethereum nắm giữ 30,63% của thị trường trong khi Bitcoin là 37,87%. Ripple đứng thứ 3 với 9,6%, theo sau là Litecoin với 2,25%.

Từ đó, BTC đã lấy lại được sự thống trị với 65,18% trước tháng 12 năm 2017, khi mà giá của nó chạm đỉnh, trong khi ETH ở vị trí thứ 2 với 9,71%, Ethereum đã có thể rút ngắn khoảng cách vào 5 tháng 2 năm 2018, nắm giữ 20,46% so với 36,32% của Bitcoin. Nhưng trong ngày 30 tháng 3, Bitcoin lấy lại vị thế với 45,02% so với 14,63% của Ethereum. Ethereum quay lại với mức 17,25% trước 5/5 so với 36% của Bitcoin, nhưng từ đó Bitcoin luôn giữ được vị trí ổn định.

Ethereum chạm mốc giá 1,377.72 USD vào 13/1/2018, trên đà tăng trưởng của thị trường. Đồng Altcoin hàng đầu này quay lại giữa tháng 8, từ 250 đến 280 USD trong ngày 16/8 theo sau việc giảm 20% vào ngày 14/8, khi thị trường chứng kiến sự quay đầu của Bitcoin sau việc giảm xuống dưới 6000 USD. Nhưng đó là lần cuối cùng Ethereum leo dốc.

Chỉ số thống trị của Bitcoin áp sát mốc 60% trong khi Ethereum

Những thăng trầm của Ethereum

Sự giảm sút của Ethereum có thể là do sự sụt giảm trong các hoạt động ICO, thứ mà đẩy giá Ethereum từ đầu năm qua. Các nhà phân tích hi vọng rằng sự xuống dốc này có thể sẽ tiếp nối trong tương lai gần.

Sự kham khổ của Ethereum vừa ít nhiều tác động lên các đồng Altcoin khác như VeChain, WanChain, Waltonchain và Decentraland. Các đồng này đều có sự sụt giảm tương đối với đồng đô la Mỹ.

Theo CryptoCoinsNews

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

    EUR/USD 1.0793 Sell  
    GBP/USD 1.2624 Sell  
    USD/JPY 151.38 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6522 Sell  
    USD/CAD 1.3543 Buy  
    EUR/JPY 163.37 ↑ Sell  
    EUR/CHF 0.9738 ↑ Buy  
    Gold 2,254.80 Buy  
    Silver 25.100 ↑ Buy  
    Copper 4.0115 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 83.11 ↑ Buy  
    Brent Oil 86.99 Neutral  
    Natural Gas 1.752 ↑ Sell  
    US Coffee C 188.53 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 5,082.85 ↑ Sell  
    S&P 500 5,254.35 ↑ Sell  
    DAX 18,504.51 ↑ Buy  
    FTSE 100 7,952.62 ↑ Sell  
    Hang Seng 16,541.42 Neutral  
    Small Cap 2000 2,120.15 Neutral  
    IBEX 35 11,074.60 ↑ Sell  
    BASF 52.930 ↑ Buy  
    Bayer 28.43 Buy  
    Allianz 277.80 ↑ Buy  
    Adidas 207.00 ↑ Buy  
    Lufthansa 7.281 ↑ Sell  
    Siemens AG 176.96 ↑ Buy  
    Deutsche Bank AG 14.582 ↑ Buy  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75 -1.61 -0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $82.82 +5.39 0.07%
Brent $86.82 +5.18 0.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán