




Vietstock - Cháy xe chở dầu, lửa lan rộng trên cao tốc TP.HCM - Trung Lương
Một xe chở dầu tự bốc cháy, vệt dầu sau đó loang ra đường và cháy lan hàng chục mét tên cao tốc TP.HCM - Trung Lương đoạn qua TP Tân An.
Vụ hỏa hoạn xảy ra tại KM 37+500 trên cao tốc TP.HCM - Trung Lương đoạn qua TP Tân An, tỉnh Long An.
Trao đổi với chúng tôi chiều 4/5, Cục trưởng Cục quản lý đường bộ IV (Tổng cục Đường bộ Việt Nam) cho biết một xe chở dầu tự bốc cháy, vệt dầu sau đó loang ra đường và cháy lan hàng chục mét.
Vụ cháy xảy ra trên cao tốc. Ảnh: N.H. |
Khói đen từ vụ cháy bốc cao hàng trăm mét. Vị này cũng cho hay trước mắt chưa ghi nhận thương vong về người. Cơ quan chức năng đang thống kê thiệt hại. CSGT sau đó đã tạm thời chặn cao tốc TP.HCM theo hướng đi Trung Lương để phong tỏa.
Đến 13h30, lãnh đạo Cục quản lý đường bộ IV cho hay đám cháy đã được dập tắt.
Theo thông tin ban đầu, khoảng 12h45 ngày 4/5, nam tài xế khoảng 40 tuổi lái xe tải trên cao tốc TP.HCM - Trung Lương, hướng TP.HCM về miền Tây.
Khi đến đoạn qua ấp Bình An B, xã Lợi Bình Nhơn (TP Tân An), xe tải bất ngờ bốc cháy.
Lúc này, dầu nhớt từ xe tải tràn xuống đường cháy ngùn ngụt. Nhiều ôtô phải dừng trên cao tốc và chạy lùi khỏi hiện trường tránh vụ hỏa hoạn.
Vụ việc xảy ra tại cao tốc TP.HCM - Trung Lương đoạn qua thành phố Tân An, Long An. Ảnh: Google (NASDAQ:GOOGL) Maps. |
Hồng Quang - An Huy
EUR/USD
1.0562
-0.0024 (-0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/USD
1.0562
-0.0024 (-0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
GBP/USD
1.2489
+0.0029 (+0.23%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
USD/JPY
127.86
+0.07 (+0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
AUD/USD
0.7039
-0.0008 (-0.11%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (1)
Sell (3)
USD/CAD
1.2839
+0.0014 (+0.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
EUR/JPY
135.05
-0.24 (-0.18%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
EUR/CHF
1.0296
-0.0005 (-0.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Gold Futures
1,845.10
+3.90 (+0.21%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Silver Futures
21.765
-0.143 (-0.65%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Copper Futures
4.3042
+0.0212 (+0.49%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Crude Oil WTI Futures
110.35
+0.46 (+0.42%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Brent Oil Futures
112.91
+0.87 (+0.78%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Natural Gas Futures
8.058
-0.250 (-3.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
US Coffee C Futures
216.48
-2.22 (-1.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
3,657.03
+16.48 (+0.45%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
S&P 500
3,901.36
+0.57 (+0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
DAX
13,981.91
+99.61 (+0.72%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
FTSE 100
7,389.98
+87.24 (+1.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Hang Seng
20,717.24
+596.56 (+2.96%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
US Small Cap 2000
1,768.35
-7.87 (-0.44%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
IBEX 35
8,484.50
+78.50 (+0.93%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
BASF SE NA O.N.
48.850
-0.010 (-0.02%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Bayer AG NA
63.74
+0.34 (+0.54%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Allianz SE VNA O.N.
195.58
+0.78 (+0.40%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Adidas AG
172.80
+0.92 (+0.54%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Deutsche Lufthansa AG
6.852
+0.049 (+0.72%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Siemens AG Class N
115.08
+2.62 (+2.33%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Deutsche Bank AG
9.362
-0.130 (-1.37%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
EUR/USD | 1.0562 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2489 | Neutral | |||
USD/JPY | 127.86 | Neutral | |||
AUD/USD | 0.7039 | Sell | |||
USD/CAD | 1.2839 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 135.05 | Neutral | |||
EUR/CHF | 1.0296 | ↑ Buy |
Gold | 1,845.10 | ↑ Buy | |||
Silver | 21.765 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.3042 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 110.35 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 112.91 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 8.058 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 216.48 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 3,657.03 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 3,901.36 | ↑ Buy | |||
DAX | 13,981.91 | Buy | |||
FTSE 100 | 7,389.98 | Neutral | |||
Hang Seng | 20,717.24 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,768.35 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 8,484.50 | Neutral |
BASF | 48.850 | Buy | |||
Bayer | 63.74 | Buy | |||
Allianz | 195.58 | Buy | |||
Adidas | 172.80 | Buy | |||
Lufthansa | 6.852 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 115.08 | Neutral | |||
Deutsche Bank AG | 9.362 | Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,875/ 6,975 (6,875/ 6,975) # 1,795 |
SJC HCM | 6,895/ 6,985 (0/ 0) # 1,800 |
SJC Hanoi | 6,895/ 6,987 (0/ 0) # 1,802 |
SJC Danang | 6,895/ 6,987 (0/ 0) # 1,802 |
SJC Nhatrang | 6,895/ 6,987 (0/ 0) # 1,802 |
SJC Cantho | 6,895/ 6,987 (0/ 0) # 1,802 |
Cập nhật 22-05-2022 02:05:07 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,846.53 | +4.27 | 0.23% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 30.580 | 31.190 |
RON 95-III | 29.980 | 30.570 |
E5 RON 92-II | 28.950 | 29.520 |
DO 0.05S | 26.650 | 27.180 |
DO 0,001S-V | 27.450 | 27.990 |
Dầu hỏa 2-K | 25.160 | 25.660 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $109.83 | 0 | 0% |
Brent | $112.89 | 0 | 0% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.000,00 | 23.310,00 |
EUR | 23.879,54 | 25.217,23 |
GBP | 28.128,10 | 29.328,16 |
JPY | 176,49 | 186,84 |
KRW | 15,80 | 19,26 |
Cập nhật lúc 18:54:43 21/05/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |