net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Các loại ví Bitcoin: Ưu – Nhược điểm

Ví Bitcoin là một trong những ứng dụng được phát triển tích cực nhất trong hệ sinh thái Bitcoin. Bầu không khí cạnh tranh...
CoinExtra Sàn giao dịch bằng VND
Các loại ví Bitcoin: Ưu – Nhược điểm
4.8 / 133 votes

Ví Bitcoin là một trong những ứng dụng được phát triển tích cực nhất trong hệ sinh thái Bitcoin. Bầu không khí cạnh tranh trong lĩnh vực này khá gay gắt, có thể ngay lúc này đây người ta đang phát triển một loại ví mới trong khi một số loại ví từ năm ngoái đã bị bỏ bẵng. Nhiều ví tập trung vào những nền tảng cụ thể hay những mục đích sử dụng cụ thể và một số ví phù hợp với người mới dùng trong khi một số khác lại được trang bị đầy đủ những tính năng cho người dùng nâng cao.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Chọn ví là một quá trình mang tính chủ quan cao và phụ thuộc vào mục đich sử dụng ví cũng nhu mức độ am hiểu của người dùng. Vì thế, không thể gợi ý cho người khác nên sử dụng ví cụ thể nào. Tuy vậy, chúng ta vẫn có thể phân loại các ví Bitcoin dựa theo nền tảng và chức năng của chúng , qua đó phần nào làm rõ hơn về tất cả các loại ví khác nhau đang tồn tại hiện nay. Tốt hơn nữa, do việc chuyển tiền giữa các ví Bitcoin rất dễ, rẻ và nhanh, bạn nên thử dùng vài ví khác nhau cho đến khi tìm ra chiếc ví phù hợp với nhu cầu của mình.

Dựa theo nền tảng sử dụng, có thể phân loại các ví Bitcoin như sau:

Ví bitcoin desktop

Ví desktop là dạng ví bitcoin đầu tiên, được tạo ra với vai trò một bản thực thi tham chiếu và nhiều người dùng sử dụng ví desktop bởi những tính năng, khả năng tự quản, và khả năng kiểm soát mà nó mang lại. Tuy nhiên, việc chạy ví trên các hệ điều hành đa dụng như Windows hay MacOS có những bất lợi nhất định về mặt bảo mật, vì những nền tảng này thường không an toàn và được cài đặt cấu hình sơ sài.

Ưu điểm

Nhược điểm

Hai ví desktop bitcoin được sử dụng phổ biến và có chất lượng tốt nhất là Electrum và Exodus.

Ví bitcoin di động

Ví di động là dạng phổ biến nhất của ví bitcoin, chạy trên các hệ điều hành điện thoại thông minh như Apple iOS hay Android, và thường là sự lựa chọn tuyệt với cho người dùng mới. Nhiều ví dạng này được thiết kế hướng đến sự đơn giả và dễ sử dụng, những cung vẫn có những ví di động đầy đủ tính năng dành cho người dùng nâng cao.

Ưu điểm

Nhược điểm

Các ví di động phổ biến Copay, Edge, GreenBits,…

Ví bitcoin web

Ví web được thông qua một bên trình duyệt web và lưu trữ ví của người dùng trên máy chủ do một bên thứ ba sở hữu. Mô hình này tương tự như webmail (gmail, yahoo) xét theo nghĩa nó dựa hoàn toàn vào máy chủ của bên thứ ba. Một số những dịch vụ này sử dụng mã lệnh trên máy khách chạy trên trình duyệt của người dùng. Tuy nhiên, hầu hết các ví web đều đặt ra một sự thỏa hiệp: chúng mang lại tính dễ sử dụng nhưng lấy đi quyền kiểm soát khóa Bitcoin trên các hệ thống của bên thứ ba.

Ưu điểm

Nhược điểm

Các bên cung cấp ví web phổ biến là BTC.com, bitcoin.info,…

Ví bitcoin phần cứng

Ví phần cứng là các thiết bị vận hành một ví bitcoin độc lập và bảo mật chạy trên một phần cứng chuyên dụng. Chúng được vận hành qua cổng USB với một trình duyệt web trên máy tính hoặc qua kết nối NFC trên một thiết bị di động. Do xử lý tất cả các hoạt động liên quan đến bitcoin trên phần cứng chuyên dụng nên các ví này được cho là rất bảo mặt và phù hợp để lưu trữ những lượng lớn bitcoin.

Ưu điểm

Nhược điểm

Các ví phần cứng phổ biến, được nhiều người sử dụng là Ledger Nano và Trezor.

Ví bitcoin giấy

Có thể in các khóa kiểm soát bitcoin ra để lưu trữ lâu dài. Các ví dạng này được gọi là ví giấy, tuy nhiên, cũng có thể sử dụng chất liệu khác làm ví (gỗ, kim loại). Ví giấy là một phương thức lưu trữ bitcoin lâu dài, tuy sử dụng công nghệ thấp những lại có tính an toàn cao. Lưu trữ ngoại tuyến còn được gọi là lưu trữ lạnh.

Ưu điểm

Nhược điểm

Kết luận

Mỗi loại ví đều có ưu và nhược điểm khác nhau, mọi người hãy căn cứ vào mục đích sử dụng của mình để lựa chọn kiểu ví phù hợp và mà mang lại lợi ích tối đa cho chúng ta.

Xem thêm: Hợp đồng tương lai là gì? Ý nghĩa và cách thức hoạt động của nó

Các loại ví Bitcoin: Ưu – Nhược điểm

Đánh giá bài viết

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Sử dụng Coupon này để tiết kiệm 10% phí giao dịch trong suốt 6 tháng. Đăng ký chỉ cần email.
BitMEX khối lượng giao dịch lớn nhất thế giới, margin 20x, 50x, 100x. An toàn, 100% ví lạnh

Xem gần đây

Giá bitcoin hôm nay (26/12): Bitcoin và các đồng tiền mã hóa ngoi ngóp bò dậy

Giáng Sinh năm nay tiếp tục trở thành một câu chuyện buồn với nhiều nhà đầu tư khi tình hình vẫn chưa được cải...
26/12/2018

Chứng khoán Úc đóng cửa giảm sau khi NHTW Úc nâng lãi suất

Theo Oliver Grey AiVIF.com – Chỉ số S & P / ASX 200 giảm 41,90 điểm tương đương 0,58% xuống 7.206,50 trong phiên giao dịch hôm thứ Tư, kéo dài mức lỗ 0,4% trong phiên trước và...
06/10/2021

Bất động sản công nghiệp: Miền Nam ảm đạm, miền Bắc vẫn sôi động

AiVIF - Bất động sản công nghiệp: Miền Nam ảm đạm, miền Bắc vẫn sôi độngĐại diện JLL Việt Nam cho biết trong khi thị trường đất công nghiệp và nhà xưởng xây sẵn tại miền Nam...
06/10/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán