


Vietstock - Bộ Công Thương ban hành khung giá mới cho dự án điện gió, điện mặt trời chuyển tiếp
Bộ Công Thương đã có Quyết định số 21/QĐ-BCT ban hành khung giá phát điện nhà máy điện mặt trời, điện gió chuyển tiếp.
Mức giá trần của khung giá phát điện (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng cho các nhà máy điện mặt trời mặt đất là 1.184,90 đồng/kWh |
Theo đó, mức giá trần của khung giá phát điện (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng cho các nhà máy điện mặt trời mặt đất là 1,184.90 đồng/kWh, điện mặt trời nổi là 1,508.27 đồng/kWh.
Giá trần áp dụng cho điện gió trong đất liền là 1,587.12 đồng/kWh, điện gió trên biển là 1,815.95 đồng/kWh.
Khung giá này sẽ là cơ sở để Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) và đơn vị phát điện mặt trời, điện gió chuyển tiếp quy định tại điểm b khoản 2 Điều 1 Thông tư số 15/2022/TT-BCT thoả thuận giá phát điện theo quy định.
Trước đó, ngày 3/10/2022, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 15/2022/TT-BCT quy định phương pháp xây dựng khung giá phát điện máy điện mặt trời, điện gió chuyển tiếp, có hiệu lực từ ngày 25/11/2022.
Khoản 1 Điều 10 Thông tư 15 quy định: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông tư này có hiệu lực, chủ đầu tư các nhà máy điện mặt trời mặt đất, nhà máy điện mặt trời nổi đã ký hợp đồng mua bán điện trước ngày 1/1/2021 và các nhà máy điện gió trong đất liền, nhà máy điện gió trên biển đã ký hợp đồng mua bán điện trước ngày 1/11/2021 có trách nhiệm cung cấp báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc thiết kế kỹ thuật cho EVN.
Hiện tại EVN nhận được hồ sơ tài liệu của 102 nhà máy điện mặt trời (4 nhà máy điện mặt trời nổi và 98 nhà máy điện mặt trời mặt đất) và 109 nhà máy điện gió (35 nhà máy điện gió trên biển và 74 nhà máy điện gió trong đất liền).
Nhật Quang
EUR/USD
1.0648
-0.0010 (-0.09%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (3)
EUR/USD
1.0648
-0.0010 (-0.09%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (3)
GBP/USD
1.2241
-0.0053 (-0.44%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
USD/JPY
148.38
+0.80 (+0.54%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
AUD/USD
0.6442
+0.0024 (+0.38%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (2)
USD/CAD
1.3482
-0.0001 (-0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
EUR/JPY
157.96
+0.59 (+0.37%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (5)
Sell (0)
EUR/CHF
0.9657
+0.0013 (+0.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
Gold Futures
1,944.90
+5.30 (+0.27%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Silver Futures
23.820
+0.133 (+0.56%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
Copper Futures
3.6940
-0.0020 (-0.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (11)
Crude Oil WTI Futures
90.33
+0.70 (+0.78%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Brent Oil Futures
93.83
+0.53 (+0.57%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Natural Gas Futures
2.649
+0.039 (+1.49%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (10)
Sell (1)
US Coffee C Futures
150.23
-4.62 (-2.98%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Euro Stoxx 50
4,207.55
-5.04 (-0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
S&P 500
4,320.06
-9.94 (-0.23%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
DAX
15,557.29
-14.57 (-0.09%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (3)
Sell (1)
FTSE 100
7,683.91
+5.29 (+0.07%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Hang Seng
18,085.00
+457.50 (+2.60%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
US Small Cap 2000
1,776.50
-5.32 (-0.30%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
IBEX 35
9,502.00
-46.90 (-0.49%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (2)
BASF SE NA O.N.
43.085
-0.380 (-0.87%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Bayer AG NA
47.64
-0.13 (-0.27%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
232.15
+2.20 (+0.96%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Adidas AG
163.80
+1.00 (+0.61%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
Deutsche Lufthansa AG
8.135
+0.069 (+0.86%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Siemens AG Class N
133.24
-0.44 (-0.33%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
10.112
+0.020 (+0.20%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0648 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2241 | Buy | |||
USD/JPY | 148.38 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6442 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3482 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 157.96 | Neutral | |||
EUR/CHF | 0.9657 | ↑ Sell |
Gold | 1,944.90 | Sell | |||
Silver | 23.820 | Sell | |||
Copper | 3.6940 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 90.33 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 93.83 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.649 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 150.23 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,207.55 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,320.06 | ↑ Sell | |||
DAX | 15,557.29 | Neutral | |||
FTSE 100 | 7,683.91 | Sell | |||
Hang Seng | 18,085.00 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,776.50 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,502.00 | Buy |
BASF | 43.085 | ↑ Buy | |||
Bayer | 47.64 | ↑ Buy | |||
Allianz | 232.15 | Buy | |||
Adidas | 163.80 | Neutral | |||
Lufthansa | 8.135 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 133.24 | Buy | |||
Deutsche Bank AG | 10.112 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,845/ 6,895 (6,845/ 6,895) # 1,209 |
SJC HCM | 6,845/ 6,915 (0/ 0) # 1,225 |
SJC Hanoi | 6,845/ 6,917 (0/ 0) # 1,227 |
SJC Danang | 6,845/ 6,917 (0/ 0) # 1,227 |
SJC Nhatrang | 6,845/ 6,917 (0/ 0) # 1,227 |
SJC Cantho | 6,845/ 6,917 (0/ 0) # 1,227 |
Cập nhật 24-09-2023 01:33:32 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,925.42 | +3.96 | 0.21% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $89.95 | +7.94 | 0.10% |
Brent | $92.37 | +6.71 | 0.08% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.160,00 | 24.530,00 |
EUR | 25.268,44 | 26.681,69 |
GBP | 29.070,81 | 30.308,53 |
JPY | 160,27 | 169,69 |
KRW | 15,78 | 19,23 |
Cập nhật lúc 18:50:57 23/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |