net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bluzelle Token (BLZ) là gì? Thông tin chi tiết về đồng tiền điện tử BLZ

Bluzelle là gì? Bluzelle ra đời vào năm 2014 bởi nhà sáng lập Pavel Bains tại trụ sở ở Singapore Bluzelle là nền tảng được xây...
Bluzelle Token (BLZ) là gì? Thông tin chi tiết về đồng tiền điện tử BLZ
5 / 3 votes

Bluzelle Token

Bluzelle là gì?

Bluzelle ra đời vào năm 2014 bởi nhà sáng lập Pavel Bains tại trụ sở ở Singapore

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Bluzelle là nền tảng được xây dựng trên công nghệ blockchain nhằm cung cấp dịch vụ lưu trữ Database chuyên dành cho các dApp. Nền tảng này đáp ứng được những yêu cầu về chi phí, khả năng mở rộng hạn chế và sự phức tạp của các hệ thống cơ sở dữ liệu hiện có cho những nhà phát triển dApp

Bluzelle chú trọng vào việc lưu trữ dữ liệu kích thước nhỏ hơn và cố định có thể dễ dàng định vị và truy cập vào cơ sở dữ liệu của họ. Thêm vào đó, nền tảng này hỗ trợ phát triển mạng Internet phân cấp

Nền tảng Bluzelle là kết quả của sự kết hợp giữa nền kinh tế chia sẻ thông tin với nền kinh tế tiền điện tử. Trong nền tảng này có 2 token là BLZ và BNT:

  • BLZ: token theo tiêu chuẩn ERC-20, có thể mua bán và giao dịch trên các sàn
  • BNT: token nội bộ, không thể giao dịch trên sàn

Do vậy nên khi muốn giao dịch hay thanh toán các dịch vụ trên nền tảng Bluzelle, bạn phải đổi BLZ sang BNT

Bluzelle tập trung cung cấp dịch vụ lưu trữ dữ liệu phi tập trung. Nền kinh tế dữ liệu mà hệ thống này xây dựng bao gồm: Data Wallet, Decentralized Web Infra và Data Marketplace. Thành phần tham gia nền kinh tế này gồm có:

  • Khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ lưu trữ của nền tảng Bluzelle
  • Nhà sản xuất tài nguyên cho mạng lưới và được trả lương là BLZ
  • Người sở hữu Data và lưu giữ data trên nền tảng Bluzelle

Bluzelle Token (BLZ) là gì?

Bluzelle Token (BLZ) là token được sử dụng trên nền tảng Bluzelle

  • Mã token: BLZ
  • Nền tảng: Ethereum
  • Token Standard: ERC-20
  • Loại token: Utility Token
  • Vốn hóa thị trường: 7.000.045 USD
  • Khối lượng 24h: 296,833 USD
  • Cung cấp lưu thông: 209.312.821 BLZ
  • Tổng cung: 500.000.000 BLZ
  • Tỷ giá cao nhất: 0,913922 USD (07/02/2018)
  • Tỷ giá thấp nhất: 0,028777 USD (07/09/2019)

Phân bổ token Bluzelle

Tỷ giá Bluzelle Token

Vai trò của Bluzelle Token

  • Thanh toán phí dịch vụ để lưu trữ dữ liệu hay truy cập vào dữ liệu
  • Trả phí khi tham gia trở thành Producers (Nhà sản xuất)
  • Trả công cho Producers

Phí giao dịch của BLZ

  • Phí nạp rút trên các sàn giao dịch (Các sàn sẽ có các mức phí khác nhau, bạn đọc nên tham khảo trước khi thực hiện)
  • Phí giao dịch trên sàn
  • Trả phí khi thực hiện đổi từ BLZ sang BNT

Làm thế nào để sở hữu và tìm kiếm BLZ?

  • Mua trực tiếp BLZ trên các sàn giao dịch
  • Trở thành Producers để đóng góp vào nền tảng Bluzelle và nhận thưởng là BLZ

Ví lưu trữ Bluzelle Token

BLZ là token được xây dựng trên nền tảng Ethereum chuẩn ERC-20 nên nó có thể được lưu trữ trên các ví hỗ trợ nền tảng này

  • Ví cứng: Trezor, Nano Ledger S,…
  • Ví mềm: Meta Mask, MyEtherWallet,…
  • Ví trên các sàn giao dịch: Huobi Global, Binance,…

Các sàn giao dịch BLZ

Hiện có 14 sàn giao dịch đang hỗ trợ đồng tiền điện ảo BLZ

  • Giao dịch theo sàn

  • Giao dịch theo cặp trading:

Đội ngũ phát triển Bluzelle

  • Pavel Bains (Giám đốc điều hành): có hơn 15 kinh nghiệm trong quản lý hoạt động, công nghệ số và tài chính. Pavel từng là đồng sáng lập của Storypanda với những tác phẩm được đánh giá cao bởi Peanuts, DreamWorks, Warner Bros,….Hiện ông cũng là tổng giám đốc kiêm CFO 7 phòng thu của Disney trải trên 4 lục địa với 350 người và ngân sách 150.000.000 USD
  • Neeraj Murarka (Giám đốc công nghệ thông tin): là một kĩ sư và là kiến trúc sư hệ thống máy tính với hơn 20 năm kinh nghiệm. Từng làm việc cho IBM, Google, Hewkett Packard. Thales Avionics và Lufthansa. Ông là nhân viên thứ 4 của nền tảng blockchain Zero Block
  • Khác: gồm 5 nhà phát triển cao cấp, chuyên gia về QA, người đứng đầu bộ phận bán hàng và cộng tác viên phát triển sản phẩm

  • Nhóm tư vấn: 9 chuyên gia công nghệ đến từ Paypal, Facebook, Ripple, Linkedin,…

Có nên đầu tư vào đồng BLZ hay không?

Một lời tiên tri từ các chuyên gia, rằng lĩnh vực lưu trữ sẽ cán mốc lên đến hàng ngàn tỉ USD trong năm 2020. Cứ nhìn vào những tên tuổi lớn như Google Cloud, Dropbox hay OneDrive,… cũng đủ để chúng ta có thể đặt cho Bluzelle một ngôi sao hi vọng rồi nhé!

Dù vậy, chuyện tương lai không ai lường trước hay chắc chắn được, chúng ta cần thời gian để theo dõi và kinh nghiệm để đánh giá tiềm năng của một đồng tiền điện tử. Luôn theo dõi thông tin trên thị trường để không bỏ lỡ một cơ hội đầu tư tốt nào nhé!

Lưu ý: Bài viết trên của nhằm cung cấp thông tin, giúp bạn đọc có thêm nhiều dữ liệu để chọn ra đối tượng đầu tư phù hợp nhất. Bạn đọc KHÔNG xem đây như lời khuyên đầu tư. Lĩnh vực đầu tư tiền ảo không thể tránh khỏi các rủi ro. Do vậy, bạn đọc vẫn nên tham khảo nhiều nguồn và biết chắt lọc thông tin để tránh những bất lợi trong quá trình đầu tư. Đảm bảo đủ vốn đầu tư và có khả năng chịu được rủi ro nếu xảy ra.

Qua bài viết trên, hi vọng bạn đã hiểu rõ hơn về Bluzelle Token. luôn mong rằng có thể đồng hàng cùng các bạn trên con đường đầu tư khắc nghiệt như vậy. Mọi thắc mắc hay đóng góp ý kiến đến bài viết sẽ là động lực để có thể hoàn thiện các bài viết hơn nữa. Cảm ơn sự quan tâm của các bạn và chúc các bạn thành công!

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán