net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bảng giá xe máy Yamaha Latte 2022 mới nhất ngày 9/11/2022

Yamaha Latte 2022 là sản phẩm được Yamaha Việt Nam hướng đến khách hàng nữ giới, mang vẻ ngoài nữ tính, mềm mại. Đặc biệt, xe máy Yamaha Latte 2022 là đối thủ cạnh tranh số 1 của...
Bảng giá xe máy Yamaha Latte 2022 mới nhất ngày 9/11/2022 Bảng giá xe máy Yamaha Latte 2022 mới nhất ngày 9/11/2022

Yamaha Latte 2022 là sản phẩm được Yamaha Việt Nam hướng đến khách hàng nữ giới, mang vẻ ngoài nữ tính, mềm mại. Đặc biệt, xe máy Yamaha Latte 2022 là đối thủ cạnh tranh số 1 của Honda Lead.

Bảng giá xe máy Yamaha Latte 2022 mới nhất ngày 9/11/2022Giá đề xuất (VNĐ)Giá đại lý (VNĐ)
Giá xe Latte 125 phiên bản tiêu chuẩn37.800.00041.900.000
Giá xe Latte 125 phiên bản tiêu chuẩn màu mới37.800.00041.900.000
Giá xe Latte 125 phiên bản giới hạn38.300.00042.400.000
Giá xe Latte 125 phiên bản giới hạn màu mới38.300.00042.400.000
* Lưu ý : Giá xe Latte 2022 trên đã gồm thuế VAT, bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

Yamaha Latte được hãng trang bị động cơ Blue Core 125cc giúp chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu hơn. Bên cạnh đó, chiếc xe còn sở hữu nhiều tiện ích như chìa khóa thông minh smartkey và cốp rộng 37 lít - được đánh giá một 9 một 10 với đối thủ trực tiếp là dòng Lead của Honda.

Trên phiên bản mới, Yamaha Latte 2022 chưa được hãng xe Nhật Bản thực hiện nâng cấp nào lớn về mặt thiết kế và trang bị. Thay vào đó, Latte 2022 được Yamaha mang đến các tùy chọn màu sắc mới cho hai phiên bản Tiêu chuẩn và Giới hạn.

Cụ thể, Yamaha Latte 2022 Tiêu chuẩn có 3 tùy chọn màu gồm Đỏ Đen, Trắng Đen, và Đen. Trong khi đó Latte 2022 Giới hạn sẽ có duy nhất một màu Bạc rất bắt mắt.

Ngoài điểm mới trên, Yamaha Latte 2022 giữ nguyên thiết kế và trang bị. Xe sở hữu các trang bị đáng chú ý như:

Hệ thống khóa thông minh Smart Key

Cốp dung tích lớn, lên đến 37 lít

Nắp bình xăng bố trí tiện lợi

Trọng lượng nhẹ chỉ 100 kg

Động cơ Blue Core tích hợp bộ phát điện thông minh giúp khởi động mượt mà và khả năng tiết kiệm xăng tốt.

Mẫu xe Latte 2022 được trang bị khối động cơ Blue Core 125 phân khối, phun xăng điện tử FI, sản sinh công suất tối đa 8,3 mã lực tại vòng tua máy 6.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 9,7 Nm tại vòng tua máy 5.000 vòng/phút.

Đánh giá xe Latte 2022 được tinh giản gọn nhẹ hơn nhờ bộ phát điện thông minh (Smart Motor Generator) được tích hợp tạo khả năng khởi động mượt mà.

Bộ phát điện thông minh hoạt động theo cơ chế cho dòng điện chạy qua bộ phát điện theo chiều ngược lại, tích hợp mô-tơ khởi động giúp xe khởi động êm ái và dễ dàng.

Xem thêm: Đối thủ đáng gờm của Exciter 155 và Winner X đã chính thức có mặt tại đại lý

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán