


Vietstock - Ban hành 15 Nghị định về Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Chính phủ ban hành 15 Nghị định quy định Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Hiệp định Thương mại, Hiệp định Đối tác kinh tế.
Chính phủ ban hành 15 Nghị định quy định Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. |
15 Nghị định mới được ban hành gồm:
1- Nghị định số 113/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á – Âu và các quốc gia thành viên giai đoạn 2022 – 2027.
2- Nghị định số 114/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Cuba giai đoạn 2022 – 2027.
3- Nghị định số 115/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2022 – 2027.
4- Nghị định số 116/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu giai đoạn 2022 – 2027.
5- Nghị định số 117/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland giai đoạn 2022 – 2027.
6- Nghị định số 118/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN – Trung Quốc giai đoạn 2022 – 2027.
7- Nghị định số 119/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN – Hàn Quốc giai đoạn 2022 – 2027.
8- Nghị định số 120/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN – Nhật Bản giai đoạn 2022 – 2028.
9- Nghị định số 121/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN – Australia – New Zealand giai đoạn 2022 – 2027.
10- Nghị định số 122/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN – Ấn Độ giai đoạn 2022 – 2027.
11- Nghị định số 123/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN – Hồng Kông, Trung Quốc giai đoạn 2022 – 2027.
12- Nghị định số 124/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam – Nhật Bản giai đoạn 2022 – 2028.
13- Nghị định số 125/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Hàn Quốc giai đoạn 2022 – 2027.
14- Nghị định số 126/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2022 – 2027.
15- Nghị định số 127/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào từ ngày 30/12/2022 đến ngày 4/10/2023.
Nhật Quang
EUR/USD
1.0749
-0.0035 (-0.32%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
EUR/USD
1.0749
-0.0035 (-0.32%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
GBP/USD
1.2580
+0.0020 (+0.16%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
USD/JPY
139.39
+0.47 (+0.34%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
AUD/USD
0.6743
+0.0026 (+0.39%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
USD/CAD
1.3343
-0.0014 (-0.10%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
EUR/JPY
149.80
+0.01 (+0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
EUR/CHF
0.9709
+0.0016 (+0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Gold Futures
1,975.90
-2.70 (-0.14%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Silver Futures
24.395
+0.047 (+0.19%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Copper Futures
3.7710
-0.0240 (-0.63%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Crude Oil WTI Futures
70.35
-0.94 (-1.32%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Brent Oil Futures
75.04
-0.92 (-1.21%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Natural Gas Futures
2.262
-0.090 (-3.83%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
US Coffee C Futures
191.48
-3.37 (-1.73%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
4,289.79
-7.89 (-0.18%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
S&P 500
4,298.86
+4.93 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
DAX
15,949.84
-40.12 (-0.25%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
FTSE 100
7,562.36
-37.38 (-0.49%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Hang Seng
19,389.95
+90.77 (+0.47%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
US Small Cap 2000
1,865.71
-15.07 (-0.80%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
IBEX 35
9,309.70
-28.60 (-0.31%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
BASF SE NA O.N.
46.025
-0.845 (-1.80%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Bayer AG NA
51.15
-0.80 (-1.54%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
Allianz SE VNA O.N.
207.95
-0.95 (-0.45%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (11)
Adidas AG
160.00
+0.98 (+0.62%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Deutsche Lufthansa AG
9.184
+0.048 (+0.53%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Siemens AG Class N
158.14
-0.62 (-0.39%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Deutsche Bank AG
9.843
-0.020 (-0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
EUR/USD | 1.0749 | Neutral | |||
GBP/USD | 1.2580 | Neutral | |||
USD/JPY | 139.39 | Sell | |||
AUD/USD | 0.6743 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3343 | Neutral | |||
EUR/JPY | 149.80 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9709 | ↑ Buy |
Gold | 1,975.90 | ↑ Buy | |||
Silver | 24.395 | ↑ Buy | |||
Copper | 3.7710 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 70.35 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 75.04 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.262 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 191.48 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,289.79 | Neutral | |||
S&P 500 | 4,298.86 | ↑ Sell | |||
DAX | 15,949.84 | Sell | |||
FTSE 100 | 7,562.36 | Sell | |||
Hang Seng | 19,389.95 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,865.71 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 9,309.70 | Sell |
BASF | 46.025 | ↑ Sell | |||
Bayer | 51.15 | Sell | |||
Allianz | 207.95 | ↑ Sell | |||
Adidas | 160.00 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 9.184 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 158.14 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 9.843 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,670/ 6,710 (0/ 0) # 1,116 |
SJC HCM | 6,655![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,655![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,655![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,655![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,655![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
Cập nhật 10-06-2023 20:34:40 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,960.75 | -4.69 | -0.24% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 22.790 | 23.240 |
RON 95-III | 22.010 | 22.450 |
E5 RON 92-II | 20.870 | 21.280 |
DO 0.05S | 17.940 | 18.290 |
DO 0,001S-V | 18.800 | 19.170 |
Dầu hỏa 2-K | 17.770 | 18.120 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $70.46 | -1.57 | -0.02% |
Brent | $74.96 | -1.47 | -0.02% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.280,00 | 23.650,00 |
EUR | 24.643,12 | 26.023,00 |
GBP | 28.706,08 | 29.930,12 |
JPY | 163,74 | 173,35 |
KRW | 15,72 | 19,15 |
Cập nhật lúc 18:50:24 10/06/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |