net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

Ban hành 15 Nghị định về Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

05 Tháng Giêng 2023
Ban hành 15 Nghị định về Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Ban hành 15 Nghị định về Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

Vietstock - Ban hành 15 Nghị định về Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

Chính phủ ban hành 15 Nghị định quy định Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Hiệp định Thương mại, Hiệp định Đối tác kinh tế.

Chính phủ ban hành 15 Nghị định quy định Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.

15 Nghị định mới được ban hành gồm:

1- Nghị định số 113/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á – Âu và các quốc gia thành viên giai đoạn 2022 – 2027.

2- Nghị định số 114/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Cuba giai đoạn 2022 – 2027.

3- Nghị định số 115/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2022 – 2027.

4- Nghị định số 116/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu giai đoạn 2022 – 2027.

5- Nghị định số 117/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland giai đoạn 2022 – 2027.

6- Nghị định số 118/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN – Trung Quốc giai đoạn 2022 – 2027.

7- Nghị định số 119/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN – Hàn Quốc giai đoạn 2022 – 2027.

8- Nghị định số 120/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN – Nhật Bản giai đoạn 2022 – 2028.

9- Nghị định số 121/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN – Australia – New Zealand giai đoạn 2022 – 2027.

10- Nghị định số 122/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN – Ấn Độ giai đoạn 2022 – 2027.

11- Nghị định số 123/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN – Hồng Kông, Trung Quốc giai đoạn 2022 – 2027.

12- Nghị định số 124/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam – Nhật Bản giai đoạn 2022 – 2028.

13- Nghị định số 125/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Hàn Quốc giai đoạn 2022 – 2027.

14- Nghị định số 126/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2022 – 2027.

15- Nghị định số 127/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào từ ngày 30/12/2022 đến ngày 4/10/2023.

Nhật Quang

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
10-06-2023 20:34:38 (UTC+7)

EUR/USD

1.0749

-0.0035 (-0.32%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0749

-0.0035 (-0.32%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2580

+0.0020 (+0.16%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/JPY

139.39

+0.47 (+0.34%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

AUD/USD

0.6743

+0.0026 (+0.39%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (5)

Sell (3)

USD/CAD

1.3343

-0.0014 (-0.10%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

EUR/JPY

149.80

+0.01 (+0.01%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

EUR/CHF

0.9709

+0.0016 (+0.17%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Gold Futures

1,975.90

-2.70 (-0.14%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Silver Futures

24.395

+0.047 (+0.19%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Copper Futures

3.7710

-0.0240 (-0.63%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

Crude Oil WTI Futures

70.35

-0.94 (-1.32%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Brent Oil Futures

75.04

-0.92 (-1.21%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

2.262

-0.090 (-3.83%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

191.48

-3.37 (-1.73%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Euro Stoxx 50

4,289.79

-7.89 (-0.18%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

S&P 500

4,298.86

+4.93 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

DAX

15,949.84

-40.12 (-0.25%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

FTSE 100

7,562.36

-37.38 (-0.49%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

Hang Seng

19,389.95

+90.77 (+0.47%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

US Small Cap 2000

1,865.71

-15.07 (-0.80%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

IBEX 35

9,309.70

-28.60 (-0.31%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

BASF SE NA O.N.

46.025

-0.845 (-1.80%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Bayer AG NA

51.15

-0.80 (-1.54%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

Allianz SE VNA O.N.

207.95

-0.95 (-0.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (11)

Adidas AG

160.00

+0.98 (+0.62%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Lufthansa AG

9.184

+0.048 (+0.53%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Siemens AG Class N

158.14

-0.62 (-0.39%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Deutsche Bank AG

9.843

-0.020 (-0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

 EUR/USD1.0749Neutral
 GBP/USD1.2580Neutral
 USD/JPY139.39Sell
 AUD/USD0.6743Neutral
 USD/CAD1.3343Neutral
 EUR/JPY149.80↑ Sell
 EUR/CHF0.9709↑ Buy
 Gold1,975.90↑ Buy
 Silver24.395↑ Buy
 Copper3.7710↑ Sell
 Crude Oil WTI70.35↑ Sell
 Brent Oil75.04↑ Sell
 Natural Gas2.262↑ Sell
 US Coffee C191.48↑ Buy
 Euro Stoxx 504,289.79Neutral
 S&P 5004,298.86↑ Sell
 DAX15,949.84Sell
 FTSE 1007,562.36Sell
 Hang Seng19,389.95↑ Sell
 Small Cap 20001,865.71↑ Buy
 IBEX 359,309.70Sell
 BASF46.025↑ Sell
 Bayer51.15Sell
 Allianz207.95↑ Sell
 Adidas160.00↑ Sell
 Lufthansa9.184↑ Sell
 Siemens AG158.14↑ Sell
 Deutsche Bank AG9.843↑ Sell
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,670/ 6,710
(0/ 0) # 1,116
SJC HCM6,655/ 6,715
(5/ 5) # 1,128
SJC Hanoi6,655/ 6,717
(5/ 5) # 1,130
SJC Danang6,655/ 6,717
(5/ 5) # 1,130
SJC Nhatrang6,655/ 6,717
(5/ 5) # 1,130
SJC Cantho6,655/ 6,717
(5/ 5) # 1,130
Cập nhật 10-06-2023 20:34:40
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,960.75-4.69-0.24%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V22.79023.240
RON 95-III22.01022.450
E5 RON 92-II20.87021.280
DO 0.05S17.94018.290
DO 0,001S-V18.80019.170
Dầu hỏa 2-K17.77018.120
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$70.46-1.57-0.02%
Brent$74.96-1.47-0.02%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.280,0023.650,00
EUR24.643,1226.023,00
GBP28.706,0829.930,12
JPY163,74173,35
KRW15,7219,15
Cập nhật lúc 18:50:24 10/06/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán