net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Avalanche “phế” Terra, lăm le vị trí của Solana

Solana là một đối thủ đáng gờm trong không gian DeFi, nhưng Avalanche đang tìm cách sớm đảm nhận vị trí đó. Trước đây,...

Solana là một đối thủ đáng gờm trong không gian DeFi, nhưng Avalanche đang tìm cách sớm đảm nhận vị trí đó. Trước đây, nó chỉ có Terra là đối thủ và cách rất xa Solana. Tuy nhiên, Avalanche đã truất ngôi Terra và nhiều khả năng sẽ đánh bại cả Solana nếu duy trì được đà phát triển trên các biểu đồ.

Avalanche đang tự khẳng định mình trong tài chính phi tập trung

Ban đầu, Terra là nền tảng chiếm vị trí thứ ba nhưng đã phải nhường chỗ cho Solana. Chưa dừng lại ở đó, Avalanche tiếp tục đẩy Terra xuống thấp hơn và chiếm vị trí thứ tư. Mặc dù vậy, Ethereum vẫn tiếp tục thống trị không gian DeFi.

Các chuỗi DeFi top 10 | Nguồn: DeFi Llama

Vào thời điểm viết bài, Avalanche chỉ còn cách Solana 1,1 tỷ đô la để chiếm lấy vị trí thứ ba.

Trong tháng, TVL (tổng giá trị bị khóa) của Avalanche tăng 62% từ 8 tỷ đô la lên 13,9 tỷ đô la.

TVL của Avalanche | Source: DeFi Llama

Quá trình tăng trưởng đáng kinh ngạc của Avalanche phần lớn nhờ vào một số giao thức lớn trên mạng như Cook Finance, Blizz Finance, Wonderland,… đã có những phát triển bùng nổ. Hơn nữa, có rất nhiều nhà đầu tư tham gia vào mạng, giúp cho quá trình này được diễn ra một cách tự nhiên.

Nhìn chung, hoạt động phát triển của mạng cũng khá tốt và đang tiến bước mỗi ngày. Tuy nhiên, về khía cạnh trở thành mối đe dọa/cạnh tranh với Solana, không có câu trả lời rõ ràng. Đặc biệt là vì Solana và Avalanche đều đáng gờm như nhau.

Số lượng người tham gia bùng nổ trên Avalanche mang lại doanh thu vượt 1 triệu đô la và chạm mức cao nhất là 1,9 triệu đô la. Ngược lại, doanh thu trên Solana chỉ đạt 280.000 đô la mỗi ngày.

Tổng doanh thu trên Avalanche và Solana | Nguồn: TokenTerminal

Tuy nhiên, về khối lượng giao dịch tổng thể, Solana có số liệu cao hơn Avalanche.

Avalanche

Tổng khối lượng giao dịch của Avalanche và Solana | Nguồn: TokenTerminal

Đáng chú ý, khối lượng xã hội dường như cũng chỉ ra rằng Solana được yêu thích và nổi tiếng hơn Avalanche một chút.

Avalanche

Khối lượng xã hội của Avalanche và Solana | Nguồn: Santiment

Tuy nhiên, Avalanche vẫn tương đối hấp dẫn hơn do được tiếp nhận và tích hợp ngày càng nhiều, chẳng hạn như OlympusDAO.

Hơn nữa, nó mang lại lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro cao hơn đáng kể khi so sánh với Solana. Điều này đóng một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy các nhà đầu tư tham gia vào mạng.

Ngoài ra, với tốc độ tăng trưởng 17% trong 4 ngày qua, AVAX vào thời điểm viết bài chỉ cách ATH 9%. Do đó, trong tương lai có thể sẽ có nhiều nhà đầu tư tham gia vào thị trường Avalanche hơn khi điều đó xảy ra.

Nguồn: Tradingview

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • Lùm xùm của Three Arrows Capital khiến phí gas trên Avalanche tăng vọt và giá AVAX giảm 18%
  • Avalanche ra mắt quỹ tăng trưởng 220 triệu đô la “Blizzard”, nhắm mục tiêu DeFi và NFT
  • Ba lý do tại sao giá ETH đang trên đà breakout lên ATH mới

Đình Đình

Theo AMBCrypto

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán