net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Áp thuế phòng vệ thương mại với đường mía từ 5 nước Đông Nam Á

AiVIF - Áp thuế phòng vệ thương mại với đường mía từ 5 nước Đông Nam ÁCác sản phẩm đường mía nhập khẩu từ Lào, Campuchia, Indonesia, Malaysia và Myanmar bị Cục Hải quan tỉnh...
Áp thuế phòng vệ thương mại với đường mía từ 5 nước Đông Nam Á Áp thuế phòng vệ thương mại với đường mía từ 5 nước Đông Nam Á

AiVIF - Áp thuế phòng vệ thương mại với đường mía từ 5 nước Đông Nam Á

Các sản phẩm đường mía nhập khẩu từ Lào, Campuchia, Indonesia, Malaysia và Myanmar bị Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai áp biện pháp chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại khi qua cửa khẩu thuộc địa bàn Cục này quản lý.

Theo đó, Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai hướng dẫn các doanh nghiệp, cá nhân nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại với các mặt hàng đường mía thuộc mã HS 1701.13.00, 1701.14.00, 1701.91.00, 1701.99.10, 1701.99.90 và 1702.90.91 quy định tại thông báo kèm Quyết định 1514 của Bộ Công thương trên cơ sở mức thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp được quy định tại Quyết định 1578 ngày 15.6.2021 của Bộ Công thương.

Đường của các công ty nhập khẩu từ các nước Đông Nam Á bị áp thuế phòng vệ thương mại lên đến 47,65%. BCT

Thời hạn áp dụng biện pháp chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại kể từ ngày 8.8.2022 đến ngày 15.6.2026, trừ trường hợp thay đổi, gia hạn theo quyết định của Bộ Công thương được quy định tại mục 5 Thông báo ban hành kèm Quyết định 1514.

Đáng lưu ý, Công văn của Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai không áp dụng biện pháp chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại đối với các mặt hàng mía đường có các mã HS nói trên được được sản xuất bởi 1 trong các công ty: PT. Kebun Tebu Mas (Indonesia), Mitr Lao Sugar Company Limited, Savannakhet Sugar, Corpotation, TTC Attapeu Sugar Cane Sole Co., Ltd (Lào), Than Daung OO Company Limited và Ngwe Yi Pale Sugar Company Limited (Myanmar).

Để được xem xét không bị áp dụng biện pháp chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại đối với mặt hàng đường mía, Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai lưu ý, khi khai hải quan, doanh nghiệp cần nộp kèm giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (bản gốc) của công ty sản xuất để chứng minh hàng hóa là của nhà sản xuất đó.

Trước đó, ngày 1.8.2022, Bộ Công thương ban hành Quyết định 1514 áp dụng biện pháp chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại đối với một số sản phẩm đường mía nhập khẩu từ các quốc gia Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia và Myanmar. Trong đó, mức thuế chống bán phá giá với sản phẩm mía đường đến từ các thị trường này là 42,99%, thuế chống trợ cấp 4,65%. Tổng 2 loại thuế được đánh là 47,64%.

Kế đó, ngày 8.8.2022, Tổng cục Hải quan ban hành Công văn 3216 nêu rõ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại đối với một số sản phẩm đường mía có các mã HS nói trên được nhập khẩu vào Việt Nam từ Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia và Myanmar.

Lam Nghi

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán