Tài sản đấu giá lần này của Agribank là các lô đất diện tích rất lớn, chủ yếu là đất nuôi trồng thuỷ sản và đất trồng cây lâu năm, thuộc sở hữu của cá nhân. Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) chi nhánh Sóc Trăng thông báo đấu giá là 7 tài sản gồm các quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
Tài sản số 1: là quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Lô đất tại thửa đất số 845, tờ bản đồ số 03, địa chỏ tại ấp Huỳnh Kỳ, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng.
Lô đất có diện tích 2.618,3m2, trong đó có 300 m2 là đất ở tại nông thông và còn lại hơn 2.318m2 là đất trồng cây lâu năm. Nhà ở gắn liền với đất là nhà 1 tầng, là nhà cấp 3, có diện tích xây dựng 281,24m2 mái lợp tole nhôm sóng vuông + tole xi măng, xà gồ gỗ + thép, vì kèo thép; Khung, cột, dằm giằn bê tông cốt thép; vách xây gạch, nền lát gạch ceramic, láng xi măng, trần la phông thạch cao, nhựa, tole sóng vuông; cửa đi sắt kéo, cửa nhôm kính, cửa sắt cuốn, cửa sổ nhôm kính, cửa vệ sinh nhôm kính.
Giá khởi điểm cho khối tài sản này 7,6 tỷ đồng.
Tài sản số 2: quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất số1221, tờ bản đồ số 01, địa chỉ tại ấp Vĩnh Thạnh B, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng.
Lô đất có diện tích: 2.9997,0 m2 - là đất nuôi trồng thủy sản có thời hạn sử dụng đến ngày 15/10/2063.
Đây là đất được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Giá khởi điểm cho khối tài sản này gần 2,4 tỷ đồng.
Tài sản số 3: tài sản số 3 bao gồm 07 Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đều có địa chỉ tại ấp Vĩnh Thạnh B, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
+ Thửa đất số 157, tờ bản đồ 01 – lô đất có diện tích 22.428 m2 – là đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng đến ngày 15/10/2043. Là đất nhận chuyển nhượng đất được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
+ Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 01. Lô đất rộng 2.716 m2 – là đất nuôi trồng thủy sản, thời hạn sử dụng đến ngày 15/10/2063. Đây là đất nhận chuyển nhượng đất được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
+ Thửa đất số 133, tờ bản đồ số 01. Lô đất có diện tích 7.200 m2 – là đất nuôi trồng thủy sản, thời hạn sử dụng đến ngày 15/10/2063. Đầy là đất nhận chuyển nhượng đất được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
+ Thửa đất số 139, tờ bản đồ 01. Lô đất có diện tích 12.600 m2 (là đất nuôi trồng thủy sản, thời hạn sử dụng đến ngày 15/10/2063. Đầy là đất nhận chuyển nhượng đất được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
+ Thửa đất số 1182, tờ bản đồ 01. Lô đất có diện tích 13.812 m2 - là đất nuôi trồng thủy sản, thời hạn sử dụng đến ngày 15/10/2063. Đầy là đất nhận chuyển nhượng đất được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
+ Thửa đất số 158, tờ bản đồ 01. Lô đất có diện tích 18.910 m2 là đất nuôi trồng thủy sản, thời hạn sử dụng đến ngày 15/10/2063. Đầy là đất nhận chuyển nhượng đất được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
+ Thửa đất số 1220, tờ bản đồ 01. Lô đất có diện tích 10.340 m2 (là đất nuôi trồng thủy sản, thời hạn sử dụng đến ngày 15/10/2063. Đầy là đất nhận chuyển nhượng đất được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Giá khởi điểm cho toàn bộ khối tài sản số 3 này là hơn 7,13 tỷ đồng.
Tài sản 4: là 02 quyền sử dụng đất tại ấp Đại Bái, xã Lạc Hòa, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng (Nay là ấp Đại Bái, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng)
+ Thửa đất số 682, tờ bản đồ số 14. Lô đất có diện tích 1.365 m2, trong đó có 300m2 là đất ở nông thôn và số còn lại là đất trồng cây lâu năm khác có thời hạn sử dụng đến ngày ngày 15/10/2013. Đây là đất Nhà nước công nhận QSD đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
+ Thửa đất số 681, tờ bản đồ số 14. Lô đất có diện tích 579 m2 – đều là đất trồng cây hằng năm, thời hạn sử dụng đến ngày 15/10/2013. Đây là đất Nhà nước công nhận QSD đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Giá khởi điểm cho toàn bộ khối tài sản số 4 này là gần 3,4 tỷ đồng.
Tài sản số 5: là quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đấy số 882, tờ bản đồ số 2, có địa chỉ tại ấp An Thường, xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng.
Lô đất có diện tích 750 m2, trong đó có 200m2 đất ở, 300m2 cơ sở sản xuất, kinh doanh, 250 m2 đất trồng cây lâu năm có thời hạn sử dụng đất đến 15/10/2043
Nhà ở gắn liền với đất là nhà 2 tầng, cấp 4. Nhà có diện tích xây dựng 146,71 m2, diện tích sàn 225,75 m2. Nhà có khung chịu lực bằng bêtông, có tường gạch, nhà hoàn thành năm 2010.
Giá khởi điểm cho khối tài sản này gần 6,14 tỷ đồng.
Tài sản 6: là quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất số 251, tờ bản đồ số 06, địa chỉ tại khóm Vĩnh An, Phường 2, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng.
Lô đất có diện tích 750,9 m2, trong đó có 200m2 đất ở đô thị, còn lại là đất trồng cây hàng năm (550,9 m2) có thời hạn sử dụng: Đến ngày 15/10/2063.
Công trình trên đất là Cửa hàng xăng dầu có diện tích sàn, diện tích xây dựng đều là 80,7m2, là nhà mái lợp tole sóng vuông, xà gồ thép họp, tường xây gạch 10cm, sơn nước; khung cột, dầm giằng bêtông cốt thép; nền khu vực trạm bơm và phòng giao dịch lát gạch ceramic 400x400, nền khu chứa dầu láng xi măng; Cửa đi sắt kéo, cửa phòng giao dịch nhôm kính, cửa sổ nhôm kính.
Giá khởi điểm 3,38 tỷ đồng.
Tài sản số 7: là quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất số 235, tờ bản đồ số 06, địa chỉ tại khóm Vĩnh An, Phường 2, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng.
Lô đất có diện tích 3013 m2, trong đó có 1.000m2 đất ở đô thị, còn lại là đất trồng cây lâu năm thời hạn sử dụng đến ngày 15/10/2043. Đây là đất nhận chuyển nhượng đất được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Giá khởi điểm cho khối tài sản này gần 5,46 tỷ đồng
Tổng giá khởi điểm cho cả 7 khối tài sản trên hơn 35,5 tỷ đồng. Tất cả đất đều thuộc quyền sở hữu của ông Trịnh Sướng và bà Trương Bích Đào.
Phiên đấu giá dự kiến diễn ra vào 10 giờ ngày 19/01/2023 tại Chi Nhánh Công ty Đấu giá Hợp Danh Sông Hậu tại tỉnh Sóc Trăng – Địa chỉ: Lầu 01, số 69 đường Lê Hồng Phong, khóm 6, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.
EUR/USD
1.0658
-0.0008 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
EUR/USD
1.0658
-0.0008 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
GBP/USD
1.2475
-0.0015 (-0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
USD/JPY
157.91
+0.12 (+0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
AUD/USD
0.6469
-0.0003 (-0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
USD/CAD
1.3780
+0.0003 (+0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/JPY
168.32
+0.10 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/CHF
0.9808
+0.0001 (+0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
Gold Futures
2,295.80
-7.10 (-0.31%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Silver Futures
26.677
+0.023 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Copper Futures
4.5305
-0.0105 (-0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
81.14
-0.79 (-0.96%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Brent Oil Futures
85.62
-0.71 (-0.82%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Natural Gas Futures
1.946
-0.009 (-0.46%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
US Coffee C Futures
213.73
-13.77 (-6.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Euro Stoxx 50
4,920.55
-60.54 (-1.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
S&P 500
5,035.69
-80.48 (-1.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
DAX
17,921.95
-196.37 (-1.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
FTSE 100
8,144.13
-2.90 (-0.04%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Hang Seng
17,763.03
+16.12 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
US Small Cap 2000
1,973.05
-42.98 (-2.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
IBEX 35
10,854.40
-246.40 (-2.22%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
BASF SE NA O.N.
49.155
+0.100 (+0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Bayer AG NA
27.35
-0.24 (-0.87%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Allianz SE VNA O.N.
266.60
+0.30 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Adidas AG
226.40
-5.90 (-2.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
6.714
-0.028 (-0.42%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Siemens AG Class N
175.90
-1.74 (-0.98%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Deutsche Bank AG
15.010
-0.094 (-0.62%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
EUR/USD | 1.0658 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2475 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 157.91 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6469 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3780 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 168.32 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9808 | Neutral |
Gold | 2,295.80 | ↑ Sell | |||
Silver | 26.677 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.5305 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 81.14 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 85.62 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 1.946 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 213.73 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,920.55 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 5,035.69 | ↑ Sell | |||
DAX | 17,921.95 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 8,144.13 | Sell | |||
Hang Seng | 17,763.03 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,973.05 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 10,854.40 | Neutral |
BASF | 49.155 | ↑ Sell | |||
Bayer | 27.35 | ↑ Sell | |||
Allianz | 266.60 | ↑ Sell | |||
Adidas | 226.40 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 6.714 | Neutral | |||
Siemens AG | 175.90 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 15.010 | Neutral |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 8,300/ 8,500 (8,300/ 8,500) # 1,298 |
SJC 1L, 10L, 1KG | 8,300/ 8,520 (0/ 0) # 1,510 |
SJC 1c, 2c, 5c | 7,380/ 7,550 (0/ 0) # 540 |
SJC 0,5c | 7,380/ 7,560 (0/ 0) # 550 |
SJC 99,99% | 7,370/ 7,470 (0/ 0) # 460 |
SJC 99% | 7,196/ 7,396 (0/ 0) # 386 |
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,285.72 | -47.5 | -2.04% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0.05S | 20.710 | 21.120 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $80.83 | +3.39 | 0.04% |
Brent | $85.50 | +3.86 | 0.05% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25.088,00 | 25.458,00 |
EUR | 26.475,36 | 27.949,19 |
GBP | 30.873,52 | 32.211,36 |
JPY | 156,74 | 166,02 |
KRW | 15,92 | 19,31 |
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái |