net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

5 Đồng tiền điện tử có giá trị thị trường thấp nhưng tiềm năng to lớn

Với hơn 1.600 đồng tiền điện tử (coin) đang lưu thông, việc tìm kiếm sự cân bằng thích hợp giữa rủi ro và lợi...
5 Đồng tiền điện tử có giá trị thị trường thấp nhưng tiềm năng to lớn
4.8 / 130 votes

Với hơn 1.600 đồng tiền điện tử (coin) đang lưu thông, việc tìm kiếm sự cân bằng thích hợp giữa rủi ro và lợi nhuận không phải lúc nào cũng dễ dàng. Dưới đây, chúng tôi sẽ đưa ra 5 đồng coin có giá trị thấp nhưng tiềm năng.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Thật khó để nói liệu những đồng tiền này có thể tạo ra lợi nhuận gấp 100 lần hay có sự gia tăng nhanh chóng như của Bitcoin và Ethereum hay không. Tuy nhiên, các thông số kỹ thuật của dự án cho thấy chúng là một trong những đồng coin tốt để đầu tư.

1. DragonChain (DRGN)

Dragonchain Coin (DRGN) là một nền tảng Blockchain riêng được phát triển bởi Disney, sau khi nó công bố mã nguồn mở thì nó được tiếp tục phát triển bởi một tổ chức phi lợi nhuận có tên là Dragonchain Foundation, có trụ sở đặt tại thành phố Seatle, bang Washington, Mỹ. Dragonchain được thành lập với mục đích là đơn giản hóa việc tích hợp các ứng dụng trong kinh doanh vào công nghệ blockchain.

Dragonchain không phải là một đồng tiền số thông thường mà nó là một nền tảng Blockchain có thể cạnh tranh được với nền tảng với Blockchain của Ethereum.

DRGN có mức tổng vốn hóa thị trường 185 triệu USD và giá của mỗi đồng xu dưới 0,80 USD. Lý do khiến DRGN bị định giá thấp là do không có nhiều sàn giao dịch có tích hợp nó. Dù đồng coin này vẫn chưa thể giao dịch trên các sàn giao dịch lớn nhưng các nhà đầu tư vẫn có thể thực hiện giao dịch trên các sàn như Kucoin, IDEXEtherDelta.

2. Ark (ARK)

ARK coin (ARK) là một nền tảng được xây dựng dựa trên hệ thống Proof of Stake (DPoS), áp dụng rộng rãi cho người tiêu dùng. Lộ trình của nó bao gồm khả năng giao dịch qua các Blockchain, token thông minh như một phương tiện thanh toán và tích hợp IPFS.

Ark được xem là đồng coin có thể phục vụ tốt chiến lược mua và giữ.

Token ARK hiện được đứng ở hạng 62 trên top 100, với giá mỗi đồng coin dưới 3 USD. Nó có thể được giao dịch trên sàn Binance, BittrexUpbit.

3. Vertcoin (VTC)

Đồng tiền điện tử tiếp theo trong danh sách của chúng tôi được xếp ở thứ hạng 153 – Vertcoin. Chính những thứ như đội ngũ phát triển vượt trội, tính minh bạch và tiêu chuẩn chống ASIC (sau này khiến VTC trở thành một trong những đồng tiền điện tử phân tán nhất trên thị trường) mà đồng coin này đã thu hút chúng tôi.

Có một điều thú vị, Vertcoin là một trong những đồng tiền số lâu đời nhất trên thị trường. Được thành lập vào năm 2014 như là dùng để thay thế cho Bitcoin và Litecoin, VTC được tạo ra nhằm mục đích trở thành đồng tiền tiện ích cho tương lai. Dự án này đang đi đầu trong việc phát triển mạng Lightning và thậm chí nó còn được đề cập trong bản báo cáo của Litecoin như là một ứng cử viên cho các hoán đổi nguyên tử xuyên chuỗi.

Tại thời điểm viết, token VTC có giá trị trên 2 USD. Các nhà đầu tư có thể giao dịch Vertcoin trên các sàn như sàn Poloniex (cặp VTC/BTC), sàn Bittrex (cặp VTC/BTC), sàn YoBit (cặp VTC/BTC), sàn Jubi (cặp VTC/CNY) và một số sàn khác.

4. Power Ledger (POWR)

Token POWR cũng được xếp hạng bên ngoài top 100, điều này khiến nó trở thành một đồng coin được ít người biết đến.

Power Ledger là một dự án về phân phối hay trao đổi các sản phẩm liên quan đến năng lượng có thể tái tạo được như như năng lượng mặt trời, năng lượng gió, nó được xây dựng dựa trên nền tảng Blockchain của Ethereum với mục đích cho phép người dùng giao dịch mà không cần qua các trung gian. Nền tảng Power Ledger tạo ra các giao dịch ngang hàng cho sản phẩm bằng cách ghi lại cả quá trình tạo ra và tiêu thụ của tất cả người tham gia nền tảng trong thời gian thực. Việc sản xuất và sử dụng năng lượng được giao dịch với mức giá định trước.

POWR hiện có giá trị khoảng 0.40 USD và token này đã được tích hợp trên khá nhiều sàn như Binance, Huobi, Bittrex, Upbit,…

5. Deepbrain Chain (DBC)

DeepBrain Chain (DBC) là nền tảng điện toán phi tập trung dành cho các sản phẩm và dịch vụ liên quan đến công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) được xây dựng và phát triển dựa trên công nghệ blockchain của NEO. Mục đích của nó là tạo ra một nền tảng điện toán dành cho AI với chi phí thấp bằng cách hệ thống sẽ chi trả 70% số tiền cho các hoạt động tính toán của mọi người trong nền tảng giúp các công ty về AI giải quyết những bài toán khó, và công ty sẽ chỉ phải chi trả 30% cho các hoạt động và bảo mật tốt bằng cách tách quyền sở hữu dữ liệu khỏi việc sử dụng dữ liệu, giúp tối đa hóa giá trị của dữ liệu trong khi đảm bảo quyền riêng tư của dữ liệu.

Có 5.000 công ty khởi nghiệp về mảng AI từ năm 2012 đến năm 2016, thu hút được hơn 22 tỷ USD. Tuy nhiên, không giống như các công ty đó, DBC đã thiết lập quan hệ đối tác vững chắc với Neo và được coi là một trong những dự án AI hàng đầu trong không gian blockchain.

Deepbrain Chain có tổng vốn hóa trị giá 139 triệu USD, đứng vị trí thứ 113 và mỗi token có giá trị khoảng 1 USD. Hiện tại thì giới đầu tư có thể giao dịch DBC tại 6 sàn giao dịch trên thế giới gồm Huobi, Gate.io, Kucoin, Lbank, Bitbns, Allcoin.


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán