



Vietstock - 4 KCN diện tích 1,770 ha tại Long An được chấp thuận đầu tư
Đến nay, tỉhh Long An có 32 khu công nghiệp được chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc cấp giấy chứng nhận đầu tư.
Thông tin trên được công bố tại lễ tổng kết 25 năm (1997-2022) xây dựng và phát triển các khu công nghiệp (KCN) trên địa bàn tỉnh, diễn ra sáng 22/11 do Ban Quản lý Khu Kinh tế (QLKKT) tỉnh Long An tổ chức.
Năm 1997, Long An được Chính phủ cho phép thành lập 2 KCN là KCN Đức Hòa 1 và KCN Đức Hòa 2 (nay là KCN Xuyên Á), với quy mô 120 ha. Hai KCN được hình thành, mở ra hướng đi mới trong đầu tư phát triển hạ tầng, phục vụ sản xuất công nghiệp.
Đầu năm 1998, Ban Quản lý các KCN Long An được thành lập theo cơ chế “một cửa, tại chỗ”, đến nay, toàn tỉnh có 37 KCN với tổng diện tích quy hoạch 12,285 ha.
Từ đầu năm 2022 đến nay, tỉnh có thêm 4 KCN với diện tích 1,770 ha, gồm Tân Tập 654 ha, Tandoland 250 ha, Prodezi 400 ha, Lộc Giang 466 ha được chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
Đến nay, tỉnh có 32 KCN được chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc cấp giấy chứng nhận đầu tư với diện tích trên 10,173 ha, đạt gần 83% so tổng diện tích quy hoạch các KCN.
Hiện tại, Long An có 24 KCN đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư với diện tích đất đã cho thuê là 3,774 ha, lấp đầy đạt 63%. Trong đó, có 18 KCN đã đi vào hoạt động với diện tích đất cho thuê là 3,512 ha, lấp đầy đạt 86%.
Bên cạnh đó, lãnh đạo tỉnh trao 6 giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư nước ngoài (FDI) đầu tư vào các KCN với tổng vốn đầu tư 184.5 triệu USD và 7 giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư trong nước (DDI) với số vốn đầu tư 9,064 tỉ đồng.
Thu Minh
EUR/USD
1.0466
+0.0001 (+0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
EUR/USD
1.0466
+0.0001 (+0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
GBP/USD
1.2075
-0.0001 (-0.00%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
USD/JPY
149.15
+0.12 (+0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
AUD/USD
0.6302
0.0001 (0.00%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
USD/CAD
1.3708
0.0001 (0.00%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
EUR/JPY
156.08
+0.11 (+0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
EUR/CHF
0.9639
-0.0001 (-0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Gold Futures
1,840.15
-1.35 (-0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Silver Futures
21.383
+0.006 (+0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Copper Futures
3.6158
-0.0012 (-0.03%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
89.39
+0.16 (+0.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Brent Oil Futures
91.10
+0.39 (+0.43%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (4)
Natural Gas Futures
2.944
+0.002 (+0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
US Coffee C Futures
148.80
-0.30 (-0.20%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
Euro Stoxx 50
4,095.45
-42.18 (-1.02%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
S&P 500
4,229.45
-58.94 (-1.37%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
DAX
15,085.21
-162.00 (-1.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
FTSE 100
7,470.16
-40.56 (-0.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Hang Seng
17,276.00
-533.66 (-3.00%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
US Small Cap 2000
1,724.80
-32.02 (-1.82%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
IBEX 35
9,165.50
-153.50 (-1.65%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
BASF SE NA O.N.
41.760
-0.130 (-0.31%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Bayer AG NA
43.88
-0.99 (-2.20%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (3)
Allianz SE VNA O.N.
220.95
-1.75 (-0.79%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
Adidas AG
160.72
-3.88 (-2.36%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
Deutsche Lufthansa AG
7.247
-0.213 (-2.86%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Siemens AG Class N
133.10
-1.34 (-1.00%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Deutsche Bank AG
9.931
-0.185 (-1.83%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0466 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2075 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 149.15 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6302 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3708 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 156.08 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9639 | ↑ Buy |
Gold | 1,840.15 | ↑ Buy | |||
Silver | 21.383 | ↑ Buy | |||
Copper | 3.6158 | Buy | |||
Crude Oil WTI | 89.39 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 91.10 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.944 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 148.80 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,095.45 | Neutral | |||
S&P 500 | 4,229.45 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,085.21 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,470.16 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 17,276.00 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,724.80 | Neutral | |||
IBEX 35 | 9,165.50 | ↑ Sell |
BASF | 41.760 | ↑ Buy | |||
Bayer | 43.88 | Buy | |||
Allianz | 220.95 | ↑ Buy | |||
Adidas | 160.72 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 7.247 | Buy | |||
Siemens AG | 133.10 | Neutral | |||
Deutsche Bank AG | 9.931 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,840/ 6,890 (0/ 0) # 1,489 |
SJC HCM | 6,820/ 6,890 (0/ 0) # 1,490 |
SJC Hanoi | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,492 |
SJC Danang | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,492 |
SJC Nhatrang | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,492 |
SJC Cantho | 6,820/ 6,892 (0/ 0) # 1,492 |
Cập nhật 04-10-2023 06:24:44 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,823.56 | -2.16 | -0.12% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.370 | 25.870 |
RON 95-III | 24.840 | 25.330 |
E5 RON 92-II | 23.500 | 23.970 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $88.33 | +6.32 | 0.08% |
Brent | $90.65 | +4.99 | 0.06% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.180,00 | 24.550,00 |
EUR | 24.859,25 | 26.224,03 |
GBP | 28.671,87 | 29.892,56 |
JPY | 158,19 | 167,45 |
KRW | 15,50 | 18,88 |
Cập nhật lúc 06:15:22 04/10/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |