net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

3 đồng tiền điện tử này có thể chưa sẵn sàng cho bull-run

Nếu bạn là lính cũ của cộng đồng tiền điện tử hoặc ngay cả khi bạn là một newbie nhưng đã nghiên cứu nhiều...
3 đồng tiền điện tử này có thể chưa sẵn sàng cho bull-run
4.7 / 82 votes

Nếu bạn là lính cũ của cộng đồng tiền điện tử hoặc ngay cả khi bạn là một newbie nhưng đã nghiên cứu nhiều về thị trường, thì bạn có thể dễ dàng nhận ra trong phần lớn năm 2018, thị trường đã trải qua những đợt giảm lớn và làm ảnh hưởng luôn cả quý đầu tiên của năm 2019…

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

3 loại tiền điện tử top đầu có thể chưa sẵn sàng cho thị trường Bull

Đây quả là một cú đấm mạnh vào cả thị trường tiền điện tử. Tuy nhiên, thị trường dường như đã có vẻ ngoài sáng sủa hơn khi xu hướng đã đổi sang chiều hướng tích cực trong thời gian gần đây đặc biệt là tháng 6 với bitcoin tăng lên gần 14k, cùng với đó là các dự đoán tích cực của các chuyên gia về một thị trường tăng giá (Bull Market) vào cuối năm 2019.

Thêm vào đó, theo các nhà phân tích cho rằng xu hướng tăng của Bitcoin đã có sự ảnh hưởng nhất định lên các altcoin, khi hầu như tất cả đều tăng vọt trong tháng 6 qua. Nhưng “hầu như tất cả” chứ không phải là “tất cả”, chúng ta có thể nhận thấy điều này qua top 20 trên CoinMarketCap.

Trong dữ liệu phân tích thị trường gần đây phát hiện ra rằng có những đồng tiền điện tử mặc dù nằm trong top đầu nhưng vẫn bị trì trệ, ngay cả khi toàn thị trường có xu hướng tăng giá. Và sau một thời gian dài cho thấy có 3 đồng coin sau đây đã thể hiện hiệu suất yếu kém và chưa sẵn sàng cho bull run.

Stellar đã giảm dưới mức mong đợi và đang gây thất vọng cho nhiều người, nhưng đồng coin thứ hai mới đáng nói, nhiều người nghĩ rằng XRP của Ripple nên mang danh hiệu “shitcoin của năm” vì hiệu suất yếu kém trong suốt năm 2018 và nửa đầu 2019 của nó đã gây ra sự thất vọng lớn đối với nhà đầu tư.

XRP đứng ở vị trí thứ ba trong top 10 đồng tiền điện tử hàng đầu theo vốn hóa thị trường và là một trong những cái tên có nhiều mối quan hệ đối tác nhất trong đại gia đình tiền điện tử, đặc biệt là các mối quan hệ hợp tác với các tổ chức tài chính lớn trong lĩnh vực thanh toán xuyên biên giới.

Diễn biến giá xrp một năm qua
Diễn biến giá XRP 12 tháng qua

Tuy nhiên, các nhà đầu tư XRP đã không thấy được bất kỳ điều gì họ mong đợi vì xu hướng thị trường của XRP trong thời gian qua chủ yếu là sideway, dump và sideway và dump…

Đối với Cardano không có nhiều điều để nói về đồng tiền điện tử này. Tuy nhiên, đội ngũ Cardano đã công bố sự phát triển tích cực trong năm nay, điều này có thể khiến giá ADA phục hồi nhưng vẫn không có nhiều tác dụng tích cực cho thấy Cardano sẽ lấy lại đà tăng trưởng trong thời gian tới.

Kết luận, 3 đồng tiền điện tử này dường như sẽ không đi đến đâu trong năm nay, dù bất kể nó nằm ở vị trí nào trong top đầu, có sự trợ giúp từ hợp đồng thông minh hay các mối quan hệ đối tác.

*Bài viết thể hiện quan điểm cá nhân của tác giả, không được xem là khuyến nghị*

Xem thêm: Dữ liệu lịch sử: Sự điều chỉnh giá BTC có thể kéo dài thêm 5 tháng nữa

Theo blogtienao

Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán