net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Chỉ một thử nghiệm nhỏ trên Ethereum, Yearn.finance nhanh chóng huy động 6 triệu USD

Chỉ sau một thử nghiệm trên mạng lưới Ethereum, đồng sáng lập của Yearn.finance (YFI) ngay lập tức huy động về 6 triệu USD...
Chỉ một thử nghiệm nhỏ trên Ethereum, Yearn.finance nhanh chóng huy động 6 triệu USD
4.8 / 4 votes

Chỉ sau một thử nghiệm trên mạng lưới Ethereum, đồng sáng lập của Yearn.finance (YFI) ngay lập tức huy động về 6 triệu USD chỉ trong vài giờ.

Chỉ một thử nghiệm nhỏ trên Ethereum, Yearn.finance nhanh chóng huy động 6 triệu USD
Chỉ một thử nghiệm nhỏ trên Ethereum, Yearn.finance nhanh chóng huy động 6 triệu USD

Launch trong “âm thầm”

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Vào sáng thứ Ba, trang Medium của YFI công bố một bài blog với tựa đề “Nền kinh tế Token, Kết nối thanh khoản và giảm thiểu Impermanent Loss”.

Bài đăng này đề cập mô hình giúp người dùng thu về khoản lợi từ phí giao dịch nhiều nhất có thể đồng thời giảm thiểu rủi ro về Impermanent Loss.

Công nghệ này cho biết thanh khoản có thể được kết nối giữa nhiều sàn giao dịch phân quyền. Cuối bài blog trên là 3 hợp đồng smart contract trên nền tảng Ethereum, khi mà CEO Cronje của YFI nhấn mạnh là chỉ với mục đích thử nghiệm và không được dùng cho bất cứ hình thức nào khác. CEO Cronje cũng không hề tweet về bài đăng trên Medium này sau đó.

Người dùng Ethereum một lần nữa lại…FOMO

Cảnh báo đã được đưa ra trong bài viết, tuy vậy người dùng Ethereum vẫn rất FOMO. Chỉ trong 6 giờ, trên các kệnh Twitter, Telegram và Discord đã xuất hiện những nội dung hướng dẫn sử dụng hợp đồng smart contract này. Một khi triển khai hợp đồng nói trên, người dùng có thể nhận về được token chính của thử nghiệm có tên gọi Liquidity Income (LBI).

Hiện vẫn chưa rõ cách thức cụ thể mà dòng vốn được đổ vào, tuy nhiên có thời điểm tổng giá trị được đổ vào pool trên Uniswap lên đến 6 triệu USD. Trên thực tế, có người dùng đã gửi trực tiếp 1.000 ETH vào thử nghiệm của Cronje.

…Và cái kết

Sau vài giờ FOMO, Cronje đã cập nhật trong bài đăng của mình, làm rõ rằng 100% tổng giá trị trên sẽ không được duy trì trong tương lai. Cảnh báo mới nhất ghi rõ:

“100% lượng tiền này là không có giá trị, đây chỉ là một thử nghiệm và cần có những phát triển cũng như sự hợp tác sâu hơn trong tương lai. Lượng tiền này sẽ không được sử dụng trong tương lai… Đừng bỏ tiền vào smart contract này. Tôi hứa là mình sẽ tạo ra những sản phẩm mà bạn hoàn toàn có thể gửi tiền vào và đầu tư, nhưng đây không phải là sản phẩm đó.”

LBI nhanh chóng chạm đỉnh và giảm thê thảm 90% chỉ trong 1 giờ sau đó.

Đặc biệt chú ý, người dùng deposit 1.000 ETH vừa đề cập ở trên đã gặp trái đắng khi 350.000 USD giá trị đồng coin LBI chỉ có thể được bán với giá 20.000 USD. Người dùng này sau đó cũng đã thanh khoản hết 100 YFI của mình và cho biết anh rất không hài lòng với Cronje.

A short story, featuring a 1000 $ETH buy of $LBI, a subsequent return of 50 ETH, and then a disgruntled 100 $YFI sell. pic.twitter.com/3RPfls6buH

— Hsaka (@HsakaTrades) October 14, 2020

“Một câu chuyện buồn, bỏ 1.000 ETH mua LBI, nhận về 50 ETH, cuối cùng là việc bán hết 100 YFI.”

Theo CryptoSlate

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
28-03-2024 21:57:28 (UTC+7)

EUR/USD

1.0803

-0.0023 (-0.21%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

EUR/USD

1.0803

-0.0023 (-0.21%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

GBP/USD

1.2639

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/JPY

151.21

-0.10 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

AUD/USD

0.6519

-0.0014 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

USD/CAD

1.3551

-0.0016 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (8)

EUR/JPY

163.30

-0.45 (-0.27%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

EUR/CHF

0.9740

-0.0046 (-0.47%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

Gold Futures

2,234.75

+22.05 (+1.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Silver Futures

24.933

+0.181 (+0.73%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0128

+0.0128 (+0.32%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

82.61

+1.26 (+1.55%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.56

+1.15 (+1.35%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Natural Gas Futures

1.726

+0.008 (+0.47%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

US Coffee C Futures

188.03

-2.62 (-1.37%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

Euro Stoxx 50

5,090.05

+8.31 (+0.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

S&P 500

5,253.40

+4.91 (+0.09%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

DAX

18,508.05

+32.99 (+0.18%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

FTSE 100

7,973.25

+41.27 (+0.52%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Hang Seng

16,541.42

+148.58 (+0.91%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,130.45

+16.10 (+0.76%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

IBEX 35

11,100.32

-10.98 (-0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

BASF SE NA O.N.

52.925

-0.325 (-0.61%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

Bayer AG NA

28.57

+0.15 (+0.53%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Allianz SE VNA O.N.

277.18

-0.27 (-0.10%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Adidas AG

207.05

+2.35 (+1.15%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Deutsche Lufthansa AG

7.288

+0.111 (+1.55%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

176.93

+0.01 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.595

-0.017 (-0.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

 EUR/USD1.0803Neutral
 GBP/USD1.2639Buy
 USD/JPY151.21↑ Sell
 AUD/USD0.6519↑ Buy
 USD/CAD1.3551↑ Sell
 EUR/JPY163.30↑ Sell
 EUR/CHF0.9740Sell
 Gold2,234.75↑ Buy
 Silver24.933↑ Buy
 Copper4.0128↑ Buy
 Crude Oil WTI82.61↑ Buy
 Brent Oil86.56↑ Buy
 Natural Gas1.726↑ Sell
 US Coffee C188.03Neutral
 Euro Stoxx 505,090.05↑ Buy
 S&P 5005,253.40↑ Buy
 DAX18,508.05↑ Buy
 FTSE 1007,973.25↑ Buy
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,130.45↑ Buy
 IBEX 3511,100.32↑ Buy
 BASF52.925Neutral
 Bayer28.57↑ Buy
 Allianz277.18Buy
 Adidas207.05↑ Sell
 Lufthansa7.288↑ Buy
 Siemens AG176.93↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.595↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,880/ 8,050
(0/ 0) # 1,398
SJC HCM7,900/ 8,100
(10/ 10) # 1,450
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Danang7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Cantho7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
Cập nhật 28-03-2024 21:57:30
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,212.90+21.881.00%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.34+4.90.06%
Brent$86.43+4.790.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.580,0024.950,00
EUR26.018,3427.446,04
GBP30.390,9531.684,00
JPY158,69167,96
KRW15,8419,20
Cập nhật lúc 18:53:18 28/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán