net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Cha đẻ Bitcoin Satoshi Nakamoto hiện thuộc Top 20 người giàu nhất thế giới

Tính theo danh sách tỷ phú năm 2021 của Tạp chí kinh doanh Mỹ Forbes, Satoshi Nakamoto phát minh ra Bitcoin cũng là một...

Tính theo danh sách tỷ phú năm 2021 của Tạp chí kinh doanh Mỹ Forbes, Satoshi Nakamoto phát minh ra Bitcoin cũng là một trong những người giàu nhất thế giới. Sử dụng tỷ giá Bitcoin hiện nay, dữ liệu cho thấy nếu Nakamoto có 1 triệu BTC thì anh lọt vào top 20 tỷ phú giàu nhất thế giới.

Cha đẻ Bitcoin là thành viên của nhóm 1%

Cha đẻ bí ẩn của dự án Bitcoin hiện vẫn chưa lộ mặt và có rất ít thông tin liên quan đến danh tính của nhà phát minh hoặc nhóm các nhà phát minh.

Tuy nhiên, có một số thông tin mà cộng đồng đều biết và ai cũng hiểu rằng Satoshi Nakamoto đã giúp khởi động mạng, gắn bó với cộng đồng cho đến năm 2010. Ước tính Nakamoto nắm giữ ít nhất 750.000 đến 1,1 triệu BTC kể từ khi khai thác token trong những ngày đầu.

Thêm vào đó, Nakamoto chưa bao giờ chi tiêu những phần thưởng thu thập được trong năm đầu tiên Bitcoin ra mắt. Với tỷ giá hiện tại của vua tiền điện tử, Satoshi Nakamoto là một “đại gia chính hiệu” vì nhà phát minh sở hữu khối tài sản hơn 59 tỷ đô la.

bitcoin

Điều này là hiển nhiên nếu Satoshi Nakamoto có quyền truy cập vào ước tính 1 triệu BTC, tương ứng hơn 59 tỷ đô la không bao gồm các fork mà anh ấy sở hữu. BCH của Nakamoto trị giá hơn 650 triệu đô la và bộ nhớ cache BSV mà nhà phát minh sở hữu trị giá hơn 250 triệu đô la. Satoshi Nakamoto cũng có quyền truy cập vào 1,1 triệu BTG và tất cả các fork khác đang tồn tại nếu nhà phát minh có khóa riêng tư.

Chỉ với lượng BTC, con số này cũng đủ đưa Satoshi Nakamoto vào top 20 vị trí hàng đầu, theo danh sách “Các tỷ phú năm 2021 của Forbes”. Nakamoto có vị trí ngay trên ông trùm truyền thông tài chính Michael Bloomberg (20) và Rob Walton (20) – con trai cả của người sáng lập Walmart Sam Walton.

Nakamoto đã leo từ người giàu thứ 159 trên thế giới lên thứ 19 chỉ sau 5 tháng

Cha đẻ Bitcoin sẽ ở vị trí thứ 19 khi sử dụng tỷ giá BTC hiện nay và với tỷ giá tương ứng của các fork như BCH, BSV và BTG, anh ta vẫn kém hơn một chút so với Jim Walton – một người con trai khác của Sam Walton.

Thực tế, Satoshi Nakamoto đang dần tiến tới vị trí số 1 của Jeff Bezo nhưng giá BTC cần phải ở mức nào để đạt được điều đó? Với khối tài sản gần 60 tỷ đô la, Nakamoto vẫn chưa phải là centibillionaire (Những người có tài sản trên 100 tỷ đô la) và BTC vẫn còn nhiều cơ hội để giúp cha đẻ của nó rút ngắn khoảng cách với Bezos cũng như Musk.

Không ngoa khi tin rằng Satoshi Nakamoto có thể lọt vào vị trí của Bezo, vì nhà phát minh Bitcoin đã giữ vị trí người giàu thứ 157 trên toàn thế giới vào tháng 10 năm 2020 và trở thành thành viên của top 20 tỷ phú chỉ sau 5 tháng là một câu chuyện không hề đơn giản nhưng Satoshi đã làm được.

  • JPMorgan cho biết: Bitcoin ETF có thể thu hẹp bảo hiểm hợp đồng tương lai CME
  • Thời tới cản không nổi – Tạp chí TIME giữ Bitcoin trên bảng cân đối kế toán
  • Telegram được cho là đang để mắt đến một đợt IPO sau khi bán được 1 tỷ đô la trái phiếu

Đình Đình

Theo News Bitcoin

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán